Hướng dẫn sử dụng B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp

Cần hướng dẫn sử dụng cho B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 2 câu hỏi thường gặp, 0 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

1. GII THIU
Cm ơn bn đã mua máy đo huyết áp bp tay PRO-35 ca B.Well. Được
thiết kế để vn hành thun n và d dàng, máy này cho phép đo áp sut
tâm thu và tâm trương cũng như nhp m mt cách nhanh chóng và n
cy bng phương pháp đo dao động. PRO-35 là mt máy đo huyết áp bp
tay, loi k thut s, t động hoàn toàn.
Ưu đim quan trng ca PRO-35
Công ngh IntellectClassic tân ến nht s dng phương pháp đo dao động
trong quá trình xp hơi để thu được kết qu nhanh, chính xác và không gây
đau đớn.
Công ngh Phát hin Ri lon Nhp m
B nh lưu được 30 kết qu đo.
Ch báo Đèn Lưu lượng theo Hip hi Tăng huyết áp châu Âu (ESH).
Vòng bít hình qut phù hp vi gii phu bp tay, có th git được.
th s dng được b điu hp ngun đin.
Máy này d s dng và được các nghiên cu lâm sàng chng minh là có độ
chính xác tuyt vi.
2. PHÂN MC CÁC GIÁ TR HUYT ÁP
Bng phân mc các giá tr huyết áp (mmHg)
theo Hip hi Tăng huyết áp châu Âu (ESH)
Khong Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm
trương
Ch s đo
Cp độ 3: tăng huyết áp nng
Ln hơn hoc
bng 180
Ln hơn hoc
bng 110
Cn tư vn y tế khn cp!
Cp độ 2: tăng huyết áp trung bình 160-179 100-109 Tham vn bác sĩ ngay
Cp độ 1: tăng huyết áp nh 140-159 90-99 Tham vn bác sĩ
Bình thường cao 130-139 85-89 Tham vn bác sĩ
Bình thường Dưới 130 Dưới 85 T kim tr
a
Ti ưuDưới 120 Dưới 80 T kim tra
LƯU Ý: Chia s các giá tr đo được vi bác sĩ ca bn. Không bao gi được
căn c vào kết qu bn đo được để thay đổi liu lượng thuc do bác sĩ ca
bn kê đơn.
3. NI DUNG VÀ ĐÈN CH BÁO TRÊN MÀN HÌNH
Kiu máy PRO-35
7.13. Khc phc s c (2)
S C S C TIM NGII PHÁP
Màn hình LCD
hin th kết qu
bt thường
V trí ca vòng bít chưa đúng hoc
được siết cht không đúng cách
Qun vòng bít đúng cách và th li
Tư thế chưa đúng trong quá trình
kim tra
Tham kho các mc “TƯ TH
TRONG QUÁ TRÌNH ĐO” ca
hướng dn và kim tra li
Nói, di chuyn cánh tay hoc cơ
th, c
áu gin, hi hp hoc căng
thng trong quá trình kim tra
Kim tra li sau khi đã bình nh và
không nói hoc di chuyn trong
quá trình kim tra
Nhp m bt thường (lon nhp)
Máy đo huyết áp này không phù
hp để dùng cho người mc
chng lon nhp m nng
8. BO TRÌ
1. Không được để máy này b rơi hoc chu va đập mnh.
2.
Tránh nhit độ cao và phơi sáng quá mc. Không được nhúng máy vào nước
vì vic này s làm hng móc.
3. Nếu má
y được bo qun gn nhit độ kết đông, để cho máy thích nghi v
nhit độ phòng trước khi s dng.
4.
Không được m cách tháo ri máy này.
5. Khuyến c
áo bn nên kim tra hiu năng sau mi 2 năm hoc sau khi sa cha.
Vui lòng liên h vi trung tâm bo dưỡng.
6. V sinh máy bng mt miếng vi khô, mm hoc mt miếng vi mm đã vt
k sau khi làm m bng nước, cn kh trùng pha loãng hoc cht ty ra pha
loãng.
7. Người dùng không đư
c bo trì bt k b phn nào ca má
y. Có th cung cp
sơ đồ mch đin, danh sách linh kin, mô t, hướng dn hiu chnh hoc các
thông n khác được s dng để h tr chuyên viên k thut có trình độ phù
hp ca người dùng sa cha các b phn ca máy được ch định là có th sa
cha.
8. Máy có th duy trì độ an toàn và đặc nh hiu năng trong ti thiu 10.000 ln
đo hoc ba năm v
à độ toàn vn ca vòng bít đưc duy trì sau 1.000 chu trình
m đóng ca bao đóng.
9. Khuyến c
áo nên kh trùng vòng bít 2 ln mi tun nếu cn (Chng hn, ti
bnh vin hoc phòng khám). Lau mt trong (mt ếp xúc vi da) ca vòng bít
bng mt miếng vi mm đã được vt k sau khi được làm m bng cn Ethyl
(75-90%), sau đó để vòng bít khô t nhiên.
th git bng t
ay np ca vòng bít nhit độ 30°C. Không được là!
CNH BÁO: Trong mi trường hp không được phép git máy nh có th điu
chnh linh hot bên trong! Trước khi git, hãy tháo túi bóp khí đàn hi ra khi np và
sau đó lp tr li đúng k thut.
9. THÔNG S
1. Tên sn phm: Máy Đo Huyết Áp , kiu máy: PRO-35
2. Phân
mc: Cp đin t bên trong, linh kin ng dng Loi BF, IPX0, Không AP (áp
sut khí quyn) hoc APG (đông cng áp sut khí quyn), Vn hành liên tc
3. Kích
thước máy: 87 mm x 122 mm x 53 mm (37/16” x 413/16” x 23/32”)
4. Chu vi vòng bít: 22 cm
~
42 cm (8 21/32”
~
16 17/32”) hoc 22 cm
~
32 cm
(8 21/32”
~
12 19/32”) (ph thuc vào vic la chn máy)
5. T
rng lượng: khong 200g (6 3/4 ounce) (không bao gm pin và vòng bít)
6. Phương pháp đo: phương pháp dao động
, làm phng khí t động và đo
7. Dung
lượng b nh: 30 kết qu
8. Ngun đin:
Đin áp 6V mt chiu
600mA,
pin: 4*1,5V
B điu hp Ngun C AAA (tùy chn)
9. Kho
ng đo:
áp sut v
òng bít: 0-300 mmHg,
tâm thu: 60-260 mmHg,
tâm trương: 40-199mmHg,
nhp mch: 40-180 nhp/phút
10. Cp chính xác: áp sut: ±3mmHg, nhp mch: ±5%
11. Nhit độ môi trường để vn hành: 10°C
~
40°C(50°F
~
104°F)
12. Độ m môi trường để vn hành: 85% RH
13. Nhit độ môi trường để bo qun và vn chuyn: -20°C~50°C (-4°F
~
122°F)
14. Độ m môi trường để bo qun và vn chuyn: 85% RH
15. Áp
sut môi trường: 80KPa-105KPa
16. Tui th ca pin: khong 270 ln
17. B máy đo huyết áp:
Vòng bít hình qut c M-L (chu vi bp tay 22-42 cm) hoc vòng bít hình qut c
M (chu vi bp tay 22 -32 cm) (tùy thuc vào vic chn máy),
mt túi bo qun, pin AAA – 4 chiếc,
b điu hp ngun (nếu bao gm khi chn mua máy) và sách hướng dn.
Lưu ý: Các thông s này có th thay đổi mà không thông báo trước.
10. TIÊU CHUN ÁP DNG
Máy đo huyết áp k thut s, t động tuân th các êu chun sau: IEC 60601-1:2005/
EN 60601-1:2006/AC:2010 (Thiết b đin y tế – Phn 1: Yêu cu chung v độ an toàn
và hiu năng cơ bn),
IEC60601-1-2:2007/EN 60601-1-2:2007 /AC:2010 (Thiết b đin y tế – Phn 1-2: Yêu
cu chung v độ an toàn và hiu năng cơ bn – Tiêu chun nhánh: Kh năng tương
thích đin t – Yêu cu và th nghim),
IEC 80601-2-30 : 2009+Cor.2010 (Thiết b đin y tế – Phn 2-30: Các y
êu cu c th v
độ an toàn và hiu năng cơ bn ca máy đo huyết áp không xâm ln, t động),
EN 1060-1: 1995 + A1: 2002 + A2: 2009 (Máy đo huyết áp không xâm ln – Phn 1:
Yêu cu chung),
EN 1060-3: 1997 + A1: 2005 + A2: 2009 (Máy đo huyết áp không xâm ln – Phn 3:
Yêu cu b sung đối vi h thng đo huyết áp cơ đin t).
11. THÔNG TIN V KÝ HIU
BN PHI ĐỌC HƯỚNG DN VN HÀNH
(Màu nn ký hiu: màu xanh lam. nh ký
hiu: màu trng)
CNH BÁO
LINH KIN NG DNG LOI BF
(Vòng bít là linh kin ng dng loi BF)
BO V MÔI TRƯỜNG - Không được tiêu
hy cht thi thiết b đin cùng cht
thi sinh hot. Vui lòng tái chế nếu có
cơ s tái chế. Kim tra vi Chính quyn
s ti hoc đại lý bán l để đư
c tư vn
v tái chế.
TÊN NHÀ SN XUT
CP BO V CHNG XÂM NHP V
NGOÀI
0044
TÊN MÃ SN PHM
S SÊ-RI
Du CE (0044) TUÂN TH CÁC YÊU
CU CA TIÊU CHUN
MDD93/42/EEC
CC CA ĐIN MT CHIU B
NI ĐIN
ĐIU KIN VN HÀNH, NHIT ĐỘ
10°C
~
40°C
ĐIU KIN BO QUN, NHIT ĐỘ
-20°C
~
50°C
ĐỂ NƠI KHÔ RÁO
40
10
-20
50
IP20
12. THÔNG TIN V BO HÀNH
Thi gian bo hành là 5 năm nh t ngày mua máy và 1 năm đối vi vòng bít và b
điu hp. Chế độ bo hành này không bao gm bt k trường hp hng hóc nào do
s dng sai cách, do pin và bao bì. Khi phát hin có li sn xut trong thi gian bo
hành, b phn b li s được sa cha hoc, nếu không th sa cha, được thay thế
bng mt b phn khác.
Chế độ bo hành nà
y không bao gm các b phn và b phn êu hao d b mài mòn
và pin, túi đựng và bao bì ca máy.
Ngày sn xut là mt s sê-ri: WWYYXXXXX. Nhà sn xut có th thay đổi mt phn
hoc toàn b các b phn nếu cn mà không thông báo trước.
Hướng dn s dng
PRO-35
Máy Đo Huyết Áp
Máy Đo Huyết Áp Bp Tay:
VI
bng ng nghe, trong gii hn do vin Tiêu chun Quc gia Hoa K, máy đo huyết
áp đin t hoc t động ch định.
11. Để biết thông n liên quan đến nhiu đin t hoc nhiu lon khác gia máy đo
huyết áp và các thiết b khác và li khuyên v cách phòng tránh nhiu lon đó, vui
lòng tham kho phn THÔNG TIN V KH NĂNG TƯƠNG THÍCH ĐIN T.
12. Vui lòng không s dng loi v
òng bít khác vi loi do nhà sn xut cung cp, vì vic
này có th gây nguy him do không tương thích v mt sinh hc và có th làm sai
lch kết qu đo.
13.
Máy đo có th không đạt được các thông s hiu năng hoc gây mt an toàn nếu
được bo qun hoc s dng ngoài khong nhit độđộ m được ch định trong
phn thông s.
14.
Vui lòng không dùng chung vòng bít vi người mc bnh truyn nhim khác để
tránh lây nhim chéo.
15. Xin lưu ý rng các thay đổi hoc điu chnh không được bên chu trách nhim tuân
th phê duyt rõ ràng có th làm vô hiu quyn s dng máy ca người dùng.
16. Máy này đã được th nghim và xác nhn là tuân th các gii hn áp dng vi thiết
b k thut s Nhóm B, theo phn 15 ca các Quy tc ca FCC (y ban Truyn thông
Liên bang). Các gii hn nà
y được thiết kế để giúp bo v hiu qu nhiu lon có
hi ti mt công trình dân sinh. Máy này to, s dng và phát ra năng lượng tn
s vô tuyến và, nếu không được lp đặt và s dng theo ch dn, có th gây nhiu
lon có hi cho hot động truyn thông vô tuyến. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm
bo là s không xy ra nhiu lon ti mt công trình nào đó. Nếu má
y này không
y nhiu lon có hi cho quá trình thu n hiu vô tuyến hoc truyn hình, có th
xác định bng cách tt và bt máy tr li, khuyến khích người dùng th hiu chnh
nhiu bng mt hoc nhiu bin pháp sau đây:
— Chnh li hướng hoc v trí ca ăng ten thu n hiu.
— Tăng khong cách gia máy và thiết b thu.
— Kết ni máy vi mt cm thuc mch khác vi mch dùng để kết ni thiết b thu.
— Tham
vn đại lý hoc k thut viên vô tuyến/truyn hình có kinh nghim để
được tr giúp.
17. Nếu không bt được b thiết b hoàn chnh này bng b điu hp, có th mua riêng
b điu hp. Ch s dng b điu hp AD-155. B điu hp xoay chiu c
ó công sut
đầu ra mt chiu 6,0V 600mA và tuân th êu chun I EC 60601-1/EN 60601-1/UL
60601-1 và IEC 60601-1-2/EN 60601-1-2/UL 60601-1-2. Không nên s dng mt b
điu hp có kiu máy khác.
7. QUY TRÌNH CÀI ĐẶT VÀ VN HÀNH
7.1. Lp pin
a. M np pin phía sau máy ra.
b. Lp pin cAAA”. Vui lòng chú ý đến cc.
c. Đóng np pin li.
d. Sau khi bn lp pin hoc tt máy, màn hình LCD s không hin th gì c. Lúc này máy
đang Tt.
Nếu màn hình LCD hin th ký hiu pin sp hết pin. Vui lòng thay thế toàn
b pin bng pin mi.
Sau khi màn hình LCD hin th ký hiu pin không m được máy. Vui lòng
thay thế toàn b pin bng pin mi.
Pin sc không phù hp vi máy này.
Tháo pin ra nếu không s dng máy trong mt tháng tr lên để tránh hng hóc
do rò r pin.
Tránh để cht lng pin ếp xúc vi mt ca bn. Nếu cht lng ếp xúc vi mt
ca bn, lp tc súc ra bng nhiu nước sch và liên h vi bác sĩ chuyên
khoa.
Phi êu hy máy, pin và vòng bít theo quy định s ti khi hết
thi hn s dng.
7.2. S dng mt b điu hp ngun
1) Cm b điu hp ngun vào cm đin 100-240 V,
50/60Hz.
2) Cm phích cm DIN v
ào cm phía bên phi ca
máy. Không êu th đin t pin khi b điu hp
ngun được kết ni vi máy.
CNH BÁO: Nếu cn mt b điu hp ngun, bn
có th mua riêng. Ch s dng b điu hp ngun
AD-155. Vic s dng bt k b điu hp nào khác s làm mt hiu lc bo hành.
7.3. Kết ni vòng bít vi máy
Cm Phích cm ng Khí chc chn vào cm ng Khí
mt bên ca máy. Đảm bo cm Phích cm hết mc để
tránh rò r khí trong quá trình s dng.
Tránh ép hoc gii hn ng ni trong quá trình đo, vic
này có th gây ra li trong quá trình bơm phng hoc
nh hưởng có hi đến áp sut liên tc ca vòng bít.
7.4. Qun vòng bít
a. Lun đầu ca vòng bít xuyên qua dây đeo huy
chương (vòng bít đã được đóng gói sn theo cách
này), vn nó ra phía ngoài (ra xa phn cơ th bn)
ri siết cht nó và đóng m cp Velcro li.
b. Qun vòng bít quanh mt bàn tay để trn, cao hơn
khuu tay 1-2 cm.
c. vào tư thế ngi, nga mt lòng bàn tay lên trước
phía bn trên mt b mt trng, trên mt chng
hn. Qun vòng bít lên mt bàn tay sao cho mép dưới ca vòng bít cách khuu t
ay
1-2 cm. Nhãn màu đỏ (du Động mch) phi trên khuu tay.
d. Vòng bít phi che kín bàn tay nếu không kết qu đo s không chính xác. Khuyến cáo
không nên qun vòng bít lên tay áo.
7.5. Tiến hành đo
Trước khi đo:
Tránh ăn, hút thuc cũng như tt c các dng vn động ngay trước khi đo. Tt c
các yếu t này đều nh hưởng đến kết qu đo. C gng và dành thi gian thư giãn
bng cách ngi lên mt chiếc ghế bành trong môi trường yên nh trong khong
mười phút trước khi đo.
G b bt k phn tay áo nào bó sát vi bp tay ca bn.
Luôn đo trên cùng mt cánh tay.
C gng ến hành đo định k vào cùng mt thi đim trong ngày vì huyết áp thay
đổi trong ngày.
Đo Tư Thế Ngi Thoi Mái
a. Ngi tư thế dui thng hai bàn chân lên sàn nhà và
không bt chéo hai chân.
b. Đặt nga lòng bàn tay v phía trước bn trên mt b
mt phng, mt bàn hoc bàn làm vic chng hn.
c. Phn gia ca vòng bít cn cao ngang tm vi m.
Đo Tư Thế Nm
d. Nm nga.
e. Dui cánh tay trái theo dc sườn ca bn, đặt nga
lòng bàn tay.
f. Cn qun vòng bít cao ngang tm vi m ca bn.
Các ngun gây li hay gp:
Di chuyn trong khi đo.
Động mch ca cánh tay nm thp hơn (cao hơn) đáng k so vi m.
Vòng bít không va vi bp tay ca bn.
Ni lng vòng bít hoc mt túi khí thò ra hai bên.
Lưu ý:
Khi đo nhiu ln, máu s ch t ti cánh tay đo, vic này có th làm sai lch kết
qu. Do đó bước đầu ên để đo huyết áp chính xác là ến hành đo li sau khi tm
dng 1 phút.
7.6. Đọc ch s huyết áp ca bn (nh 1, 1-1, 1-2)
Sau khi qun vòng bít và cơ th bn đã vào tư thế thoi mái, nhn nút “BT ĐẦU”.
S ếng bíp phát ra và toàn b các ký t trên màn hình s được hin th để t kim
tra. Xem nh 1. Vui lòng liên h vi trung tâm bo dưỡng nếu thy thiếu b phn.
a. Sau đó máy bt đầu m kiếm áp sut bng không. Xem nh 1-1.
b. Máy bơm phng vòng bít cho đến khi đủ áp sut để đo. Sau đó má
y t t x khí
khi vòng bít và ến hành đo. Cui cùng huyết áp và nhp mch đưc nh toán và
hin th trên màn hình LCD. Ký hiu nhp m bt thường (nếu có) s chp sáng.
Xem nh 1-2.
nh 1 nh 1-1 nh 1-2
c. Sau khi đo, máy s t động tt sau 1 phút không hot động. Cách khác, bn có th
nhn nút “BT ĐẦU” để tt máy theo cách th công.
d. Trong quá trình đo, bn có th nhn nút “BT ĐẦU” để tt máy theo cách th công.
Lưu ý:
Vui lòng tham vn chuyên gia chăm sóc y tế để din gii các ch s đo áp sut.
Lưu ý:
Màn hình có th ghi nh 30 kết qu. Nếu bn sc pin, kết qu s được
lưu li.
7.7. Phát hin Ri lon Nhp m
S xut hin ca ký hiu ch báo rng đã phát hin s bt thường v nhp
m trong quá trình đo. Kết qu có th khác vi huyết áp thông thường ca bn. V
nguyên tc, vic này không gây ra quan ngi gì nhưng nếu ký hiu
xut hin
thường xuyên hơn (ví d: vài ln mi tun trên các ch s đo được thc hin hàng
ngày) hoc nếu ký hiu này đột nhiên xut hin nhiu ln hơn so vi thông thường,
chúng tôi khuyến cáo bn nên báo cho bác sĩ biết.
Có 2 điu kin khiến cho n hiu ca Phát hin Ri lon Nhp m được hin th:
1) H s biến thiên (CV) ca chu k mch >25%.
2) Chênh
lch ca chu k mch gn k 2,14 giây và s lượng mch đó chiếm hơn
53% tng s lượng mch.
7.8. Ch báo Đèn Lưu lượng
Thanh màu trên mép bên trái ca màn hình hin th vi bn di các giá tr huyết áp
được ch báo. Tùy vào chiu cao ca thanh màu, giá tr ch s nm trong di bình
thường (màu xanh), giá tr ngưỡng (màu vàng và màu cam) hoc nguy him (màu đỏ).
Phân mc tương ng vi 6 di trong Bng như đưc định nghĩa bi ESH và được mô
t trên bng đim 2.
Các khuyến cáo ca Hip hi Tăng huyết áp châu Âu (ESH) cho phép chn đoán và
điu tr tăng huyết áp hiu qu hơn v
à không xung đột vi khuyến cáo ca T chc Y
tế Thế gii.
Ch báo huyết áp
«Bình thường»
Ch báo Huyết áp
«Giá tr ngưỡng»
Ch báo Huyết áp
«Nguy hi
Màu đỏ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
Màu đỏ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
Màu đỏ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
M
THU
M
TRƯƠNG
MCH
M
THU
M
TRƯƠNG
MCH
M
THU
M
TRƯƠNG
MCH
7.9. Hin th kết qu đã lưu
a. Sau khi đo, bn có th xem li kết qu đo trong b nh hin hành bng cách nhn
nút “B NH. Lúc này, màn hình LCD hin th s lượng kết qu có trong kho d
liu hin hành. Xem nh 2. Nếu không có kết qu nào được lưu tr, màn hình LCD
s hin th s không như trong nh 2-1.
nh 2
nh 2-1
nh 2-
2
nh 2-
3
nh 2-
4
nh
3
b. Khi đó kết qu gn nht s được hin th. Xem nh 2-2. Sau đó, huyết áp và nhp
mch s được hin th độc lp. Ký hiu nhp m bt thường (nếu có) s chp sáng.
Xem nh 2-2 & 2-3. Nhn ếp nút “B NHđể xem li kết qu ếp theo.
Xem nh 2-4.
Tương t, nhn nhiu ln nút “B NH” s hin th ln lượt c
ác kết qu đo đã được
trước đây. Khi hin th kết qu đã lưu tr, máy s t động tt sau 1 phút không hot
động. Bn cũng có th nhn nút “BT ĐẦU” để tt máy theo cách th công.
7.10. Xóa kết qu đo khi b nh
Khi bt k kết qu nào (tr ch s trung bình ca ba kết qu gn nht) đang hin th,
ếp tc nhn nút “B NH” trong ba giây, toàn b các kết qu có trong kho d liu
trên b nh hin ti s đưc xóa sau ba ếng “bíp”. Màn hình LCD s hin th nh 3,
nhn nút “B NH” hoc “BT ĐẦU”, máy s tt.
7.11. Mô t cnh báo k thut
Máy s hin th cnh báo k thut ‘Cao’ hoc ‘Thp’ trên màn hình LCD mà không có
s trì hoãn nếu huyết áp xác đo được (tâm thu hoc tâm trương) nm ngoài khong
định mc được ch định trong phn THÔNG S. Trong trường hp này, bn cn tham
vn bác sĩ hoc kim tra xem cách vn hành ca bn có vi phm hướng dn không.
Điu kin cnh báo k thut (nm ngoài khong định mc) đưc đặt sn ti nhà má
y
và không th điu chnh hoc hy kích hot đưc. Điu kin cnh báo này được gán
mc ưu ên thp theo êu chun IEC 60601-1-8.
Cnh báo k thut không có cht khóa và không cn đặt li. Tín hiu hin th trên màn
hình LCD s t động biến mt sau khong 8 giây.
7.12. Khc phc s c (1)
S C S C TIM NGII PHÁP
Đèn LCD hin th ký hiu
pin yếu
Pin Yếu Thay pin
Đèn LCD hin th “Er 0”
H thng sáp sut không n định
trước khi đo
Không được di chuyn
và th li
Đèn LCD hin th “Er 1”
Không phát hin đưc áp sut
tâm thu
Đèn LCD hin th “Er 2”
Không phát hin được áp sut tâm
trương
Đèn LCD hin th “Er 3”
H thng khí b tc hoc vòng bít
quá cht trong quá trình bơm phng
Qun vòng bít đúng cách
và th li
Đèn LCD hin th “Er 4”
r h thng khí hoc vòng bít
quá lng trong quá trình bơm phng
Đèn LCD hin th “Er 5”
Áp sut vòng bít ln hơn
300 mmHg
Đo li sau năm phút
Nếu máy đo vn bt
thường, vui lòng liên h
vi nhà phân phi hoc
nhà máy ti địa phương
Đèn LCD hin th “Er 6”
Vòng bít có mc áp sut ln hơn
15 mmHg trong quá 3 phút
Đèn LCD hin th “Er 7” li truy cp EEPROM
Đèn LCD hin th “Er 8” Li kim tr
a tham s máy
Đèn LCD hin th “Er A” Li tham s cm biến áp sut
Không có phn hi khi
bn nhn nút hoc
lp pin
Vn hành sai cách hoc nhiu đin
t quá ln
Tháo pin ra ch trong
năm phút và sau đó lp
pin tr li
13. THÔNG TIN V KH NĂNG TƯƠNG
THÍCH ĐIN T
Bng 1
Đối vi tt c các THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – khí thi đin t
PRO-35 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới.
Khách hàng hoc người dùng ca PRO-35 cn đảm bo s dng máy trong môi trường đó.
Th nghim khí thi Tuân th Môi trường đin t-hướng dn
Khí thi tn s vô tuyến CISPR 11 Nhóm 1
PRO-35 ch s dng năng lượng tn s
tuyến cho chc năng bên trong ca máy.
Do đó, máy có mc khí thi tn s vô tuyến
rt thp và không có kh năng gây nhiu
cho bt k thiết b đin t gn nào
Khí thi tn s vô tuyến CISPR 11 Lp B
PRO-35 phù hp để s dng tt c các
c
ông trình, bao gm c các công trình dân
sinh và các công trình đưc kết ni trc
ếp vi lưới đin h áp công cng, cp
đin cho các tòa nhà được s dng cho
mc đích dân sinh
Khí thi sóng hài IEC 61000-3-2 Lp A
Khí thi do dao động đin áp/
chp chn ( icker) IEC 61000-3-3
Tuân th
Bng 2
Đối vi tt c các THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – độ min cm đin t
PRO-35 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới.
Khách hàng hoc người dùng ca PRO-35 cn đảm bo s dng máy trong môi trường đó.
Th nghim
độ min
cm
Mc th nghim
IEC 60601
Mc tuân th
Môi trường đin t-hướng
dn
Tĩnh đin
phóng đin
(ESD)
IEC 61000-4-2
± 6 kV ếp xúc
± 8 kV không khí
± 6 kV ếp xúc
± 8 kV không khí
Sàn nên là sàn làm bng g, bê tông
hoc gch men.
Nếu sàn đưc ph vt liu tng
hp, độ m tương đối ti thiu phi
bng 30%.
Chuyn ếp
nhanh bng
đin/n
IEC 61000-4-4
± 2 kV đối vi đường
dây cp đin
± 1 kV đối vi đư
ng
dây đầu vào/ đầu ra
± 2 kV đối vi đường
dây cp đin
Cht lượng ngun đin phi đạt
chun dành cho môi trường
thương mi thông thường hoc
bnh vin
Vt đin áp
IEC 61000-4-5
± 1 kV đường dây vi
đường dây
± 2 kV đường dây
vi đất
± 1 kV đường dây vi
đường dây
± 2 kV đường dây
vi đất
Cht lượng ngun đin phi đạt
chun dành cho môi trường
thương mi thông thường hoc
bnh vin
St đin áp,
gián đon ngn
và dao động
đin áp trên
đường dây cp
đin
IEC 61000-4-11
<5 % U
T
(st U
T
>95 %) trong
0,5 chu trình
40 % U
T
(st U
T
60 %)
trong 5 chu trình
70 % U
T
(st U
T
30 %)
trong 25 chu trình
<5 % U
T
(st U
T
>95 %) trong
5 giây
<5 % U
T
(st U
T
>95 %) trong
0,5 chu trình
40 % U
T
(st U
T
60
%) trong 5 chu trình
70 % U
T
(st U
T
30
%) trong 25 chu
trình
<5 % U
T
(st U
T
>95 %) trong
5 giây
Cht lượng ngun đin phi đạt
chun dành cho môi trường
thương mi thông thường hoc
bnh vin.
Nếu người dùng ca PRO-35 yêu
cu vn hành liên tc trong thi
gian b gián đon ngun đin,
khuyến cáo nên cp đin cho PRO-
35 t ngun đin không th b gián
đon hoc t pin
Tn s đin
(50/60 Hz) đin
trường IE
C
61000-4-8
3 A/m 3 A/m
Đin trường tn s đin phi
mc đặc trưng ca mt địa đim
thông thường trong mt môi
trường thương mi hoc bnh vin
thông thường
Bng 3
Đối vi THIT B CƠ ĐIN và H THNG CƠ ĐIN không H TR S SNG
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – độ min cm đin t
PRO-35 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới.
Khách hàng hoc người dùng ca PRO-35 cn đảm bo s dng máy trong môi trường đó.
Th nghim
độ min cm
Mc th
nghim
IEC 60601
Mc tuân th Môi trường đin t-hướng dn
Tn s
tuyến dn
đin IEC
61000-4-6
Tn s
tuyến bc x
IEC 61000-4-3
3 Vrms
150 kHz đến
80 MHz
3 V/m 80
MHz đến
2,5 GHz
3 Vrms
3 V/m
Không nên s dng thiết b truyn thông
tn s vô tuyến mang theo và di động v
trí cách bt k b phn nào ca máy PRO-
35, bao gm c dây cáp, mt khong cách
gn hơn so vi khong cách khuyến cáo,
được nh toán t phương trình áp dng vi
tn s ca thiết b phát.
Khong cách khuyến cáo
d=1,2P
d=1,2P 80 MHz đến 800 MHz
d=2.3P 800 MHz đến 2,5 GHz
trường hp VP là công sut định mc đầu
ra ln nht ca thiết b phát nh theo oát
(W) theo nhà sn xut ca thiết b phát
và d là khong cách khuyến cáo nh theo
mét (m).
Trường lc t thiết b phát tn s vô tuyến,
được xác định bng mt kho sát đin t ti
hin trường
a
, phi nh hơn mc tuân th
trong mi di tn s
b
.
Có th xy ra nhiu gn thiết b được
đánh du ký hiu sau:
LƯU Ý 1 tn s 80 MHz và 800 MHz, di tn s cao hơn s áp dng.
LƯU Ý 2 Các hướng dn này có th không áp dng vi tt c các nh hung.
a. Lan truyn đin t b nh hưởng bi quá trình hp th và phn x t các kết cu, đồ vt và con người.
V lý thuyết, không th d báo mt cách chính xác được trường lc t các máy thiết b phát c định, chng
hn như các trm cơ s dùng cho đin thoi vô tuyến (di động
/không dây) và thiết b vô tuyến di động mt
đất, thiết b vô tuyến không chuyên, truyn thanh vô tuyến AM và FM và truyn hình.
Để đánh giá môi trường đin t do các thiết b tn s vô tuyến c định gây ra, cn xem xét ến hành kho
sát đin t ti hin trường. Nếu trường lc đo được ti v trí s dng PRO-35 vượt quá mc tuân th tn s
vô tuyến áp dng nói trên, cn quan sát PRO-35 để đảm bo máy hot động bình thường.
Nếu quan sát thy máy hot động bt thường, có th cn ến hành thêm các phép đo, chng hn như
chnh li hướng hoc v trí ca PRO-35.
b. Trên di tn s t 150 kHz đến 80 MHz, trường lc phi nh hơn 3 V/m.
Bng 4
Đối vi THIT B CƠ ĐIN và H THNG CƠ ĐIN không H TR S SNG
Khong cách khuyến cáo gia thiết b truyn thông tn s vô tuyến mang
theo và di động và PRO-35
PRO-35 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t có nhiu tn s vô tuyến bc x được
kim soát.
Khách hàng hoc người dùng ca PRO-35 có th giúp ngăn chn nhiu đin t bng cách duy trì
khong cách ti thiu gia thiết b truyn thông tn s vô tuyến mang theo và di động (thiết b
phát) và PRO-35 như khuyến cáo bên dưới, theo công sut đầu ra ti đa ca thiết b truyn thông.
Công sut định
mc đầu r
a ti
đa ca thiết b
phát W
Khong cách theo tn s ca thiết b phát, m
150 kHz đến 80 MHz
d = 1.2P
80 MHz đến 800 MHz
d = 1.2P
800 MHz đến 2,5 GHz
d = 2.3P
0,01 0,12 0,12 0,23
0,1 0,38 0,38 0,73
1 1,2 1,2 2,3
10 3,8 3,8 7,3
100 12 12 23
Đối vi thiết b phát có công sut đầu ra định mc ti đa không thuc din mô t trên, có th ước nh
khong cách khuyến cáo nh theo mét (m) bng cách s dng phương trình áp dng vi tn s ca thiết
b phát, trong đó P là công sut đầu ra định mc ti đa ca máy phát nh theo oát (W) theo nhà sn xut
ca thiết b phát.
LƯU Ý 1 tn s 80 MHz và 800 MHz, khong cách cho di tn s cao hơn s áp dng.
LƯU Ý 2 Các hướng dn này có th không áp dng vi tt c các nh hung.
Lan truyn đin t b nh hưởng bi quá trình hp th và phn x t các kết cu, đồ vt và con người.
Phiên bn: 2020-W39
IM_PRO35_VI_3920
B.Well Swiss AG
Bahnhofstrasse 24, 9443
Widnau, Thy Sĩ
4. MC ĐÍCH S DNG
Máy đo huyết áp k thut s t động được thiết kế để các chuyên gia y tế s dng
hoc s dng ti nhà riêng và là h thng đo huyết áp không xâm ln, được thiết kế
để đo huyết áp tâm thu và tâm trương và mch nhp ca người ln bng cách s dng
k thut không xâm ln, đó là s dng vòng bít có th bơm phng, được qun quanh
bp t
ay. Chu vi vòng bít có kích thước t 22 cm-42 cm.
5. CHNG CH ĐỊNH
Máy đo huyết áp k thut s t động không phù hp để dùng cho người mc chng
lon nhp m nng.
6. THN TRNG
1. Đọc toàn b các thông n trong hướng dn s dng và bt k tài liu nào khác có
trong hp đựng trước khi s dng máy.
2. Ngi y
ên, gi bình nh và thư giãn trong 5 phút trước khi đo huyết áp.
3. Cn qun v
òng bít cao ngang tm vi m ca bn.
4. Trong quá trình đo, không được nói hoc di chuyn cơ th hoc cánh tay ca bn.
5. Đo trên cánh tay trái trong mi ln đo.
6. Hãy luôn thư giãn ti thiu t 1 đến 1,5 phút gia c
ác ln đo để cho phép quá trình
tun hoàn máu trên cánh tay ca bn phc hi.
Bơm phng túi bóp khí quá mc trong thi gian kéo dài (áp sut vòng bít vượt quá
300mmHg hoc được duy trì mc trên 15 mmHg trong quá 3 phút) có th gây
hin tượng bm máu trên cánh tay ca bn.
7. Tham
vn bác sĩ nếu bn có bt k nghi ng nào v các trường hp sau đây:
1) Qun v
òng bít lên mt vết thương hoc ch b viêm nhim;
2) Qu
n v
òng bít lên bt k t
ay nào đang được phu thut m ni mch hoc tr
liu hoc b sun động nh mch (A-V);
3) Qun v
òng bít lên cánh tay bên đã phu thut ct b vú;
4) Được s dng đồng thi vi các thiết b y tế theo dõi khác trên cùng mt tay;
5) Cn kim tr
a kh năng tun hoàn máu ca người dùng.
8.
Máy đo huyết áp k thut s t động này được thiết kế để s dng cho người ln
và không bao gi được s dng cho tr sơ sinh hoc tr nh. Tham vn bác sĩ hoc
chuyên gia chăm sóc y tế khác trước khi s dng cho tr ln tui hơn.
9. Không
đư
c s dng máy trên mt xe đang di chuyn, vic này có th làm sai lch
kết qu đo.
10. Kết qu đo huyết áp ca má
y đo này tương đương vi kết qu đo được bi mt
người đo đã qua đào to bng cách s dng vòng bít/ phương pháp thính chun
Vòng bít
ng khí
Phích cm
ng khí
Màn hình LCD
cm ng khí
ni ngun
Nút Bt đầu
Nút b nh
Ký hiu nhp m
Ký hiu m-kiếm-giá-tr-bng-không
Sp hết pin
Ký hiu pin yếu
Ký kiu Phát hin Ri lon Nhp m
Ch báo mc huyết áp
Áp sut Tâm thu
Áp sut Tâm trương
Nhp Mch
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 0.56 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với B.Well. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu B.Well
Người mẫu PRO-35
Loại Máy theo dõi huyết áp
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 0.56 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho B.Well Máy theo dõi huyết áp
Thêm hướng dẫn sử dụng của Máy theo dõi huyết áp

Câu hỏi thường gặp về B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Tôi vừa đo huyết áp bằng máy đo huyết áp, nhưng thế nào được coi là huyết áp 'bình thường'? Đã xác minh

Nói chung, huyết áp tâm thu là 120 và huyết áp tâm trương là 80 được coi là bình thường hoặc khỏe mạnh. Những người từ 60 tuổi trở lên có thể có huyết áp cao hơn một chút.

Nội dung này rất hữu ích (1222) Đọc thêm

Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương là gì? Đã xác minh

Khi đo huyết áp, hai giá trị được hiển thị là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp tâm thu là áp lực lên các tĩnh mạch khi tim co bóp và huyết áp tâm trương là áp lực lên các tĩnh mạch sau đó tim giãn ra.

Nội dung này rất hữu ích (472) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng B.Well PRO-35 Máy theo dõi huyết áp

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan