Hướng dẫn sử dụng B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp

Cần hướng dẫn sử dụng cho B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 2 câu hỏi thường gặp, 1 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

1. GII THIU
Cm ơn bn đã mua máy đo huyết áp bp tay MED-55 ca B.Well.
Được thiết kế để vn hành thun tin và d dàng, máy này cho phép đo áp sut tâm
thu và tâm trương cũng như nhp tim mt cách nhanh chóng và tin cy bng phương
pháp đo dao động.
MC ĐÍCH S DNG: Máy đo huyết áp k thut s t động được thiết kế phù hp vi
môi tường chăm sóc y tế ti nhà riêng và là h thng đo huyết áp không xâm ln, đưc
thiết kế để đo huyết áp tâm thu và tâm trương và mch nhp ca người ln bng cách
s dng k thut không xâm ln, đó là s dng vòng bít có th bơm phng, được qun
quanh bp tay. Chu vi vòng bít có kích thước t 22 cm-42 cm.
MED-55 là mt máy đo huyết áp bp tay, loi k thut s, t động hoàn toàn.
Ưu đim chính ca MED-55:
Chế độ 3check: phân tích thông tin đối vi ba kết qu đo liên tiếp
Màu hin th ca đèn nn ch báo mc huyết áp
Công ngh Intellect Active tân tiến nht s dng phương pháp đo dao động trong
quá trình làm phng để mang li kết qu đo nhanh, chính xác và d chu.
B nh lưu được 60 kết qu đo cho mi 2 người dùng
Ch báo Đèn Lưu lượng theo Hip hi Tăng huyết áp châu Âu (ESH)
Công ngh Phát hin Ri lon Nhp tim
Đèn ch báo kim tra vòng bít: máy hin th nếu vòng bít đã đưc qun đúng k
thut
Ngày và Gi
Vòng bít hình qut qun phù hp vi gii phu bp tay, có th git đưc
Tương thích vi ngun đin Micro USB
2. PHÂN MC CÁC GIÁ TR HUYT ÁP
Bng phân mc các giá tr huyết áp (mmHg) theo Hip hi Tăng huyết áp châu
Âu (ESH)
Khong
Huyết áp tâm
thu
Huyết áp tâm
trương
Ch s đo
Cp độ 3:
tăng huyết áp nng
Ln hơn hoc
bng 180
Ln hơn hoc
bng 110
Cn tư vn y tế khn
cp!
Cp độ 2:
tăng huyết áp trung bình
160-179 100-109 Tham vn bác sĩ ngay
Cp độ 1:
tăng huyết áp nh
140-159 90-99 Tham vn bác sĩ
Bình thường cao 130-139 85-89 Tham vn bác sĩ
Bình thường
Dưới 130 Dưới 85 T kim tra
Ti ưuDưới 120 Dưới 80 T kim tra
LƯU Ý: Chia s các giá tr đo được vi bác sĩ ca bn. Không bao gi được căn c
vào kết qu bn đo được để thay đổi liu lượng thuc do bác sĩ ca bn kê đơn.
3. NI DUNG VÀ ĐÈN CHO TRÊN MÀN HÌNH
Kiu máy MED-55
Phích cm ng khí
Cng USB để ni ngun đin
Nút thi gian
S ln đo
Áp sut Tâm thu
Áp sut Tâm trương
Nhp Mch
Ký hiu B nh
Ch báo mc huyết áp
Ký kiu Phát hin Ri lon Nhp tim
Ký hiu nhp tim
Ký hiu x khí
Người dùng 1, 2
Chế độ 3check
Thi gian ngh gia các ln đo
chế độ 3check
Ký hiu điu khin v trí vòng bít
Ký hiu pin yếu
Ngày và gi
Màn hình LCD
Vòng bít
ng khí
Công tc trượt 3check: Đo chế độ
3check hoc đo mt chế độ
Nút b nh cho người
dùng th hai (М2)
Ch báo Đèn Lưu lượng
cm ng khí
Nút Bt đầu
Nút b nh cho người
dùng th nht (М1)
4. MC ĐÍCH S DNG
Máy đo huyết áp k thut s t động được thiết kế phù hp vi môi tường chăm sóc y
tế ti nhà riêng và là h thng đo huyết áp không xâm ln, được thiết kế để đo huyết
áp tâm thu và tâm trương và mch nhp ca người ln bng cách s dng k thut
không xâm ln, đó là s dng vòng bít có th bơm phng, được qun quanh bp tay.
Chu vi vòng bít có kích thước t 22 cm-42 cm.
5. CHNG CH ĐỊNH
Máy không phù hp dùng cho người b thương ngoài da trên bp tay.
6. THN TRNG
1. Trước khi s dng, vui lòng đọc k hướng dn này.
2. Trong trường hp có câu hi v cách s dng máy đo huyết áp và giá tr huyết áp đo
được, vui lòng liên h vi mt bác sĩ.
3. Để MED-55 xa tm tay ca tr em.
4. Không được s dng MED-55 khi gn hn hp gây mê, d cháy hoc ôxy hoc có
nitơ ôxít
5. Xin nh: vic t đo nói đến kh năng kim soát, ch không phi chn đoán hay điu
tr. Phi luôn trao đổi vi mt bác sĩ v các giá tr bt thường. Trong mi trường hp
không được điu chnh hoc thay đổi liu trình điu tr khi không được bác sĩ đơn.
6. Màn hình hin th mch không phù hp dùng để kim tra tn s ca máy to nhp
tim.
7. Trong trường hp có s bt thường v tim (I.H.B.), ch nên đánh giá kết qu đo bng
thiết b
y sau khi tham vn vi mt bác sĩ.
8. Người dùng không được phép thc hin các thay đổi đối vi thiết b.
9. Chúng tôi khuyến cáo nên tham vn vi mt bác sĩ trước khi s dng máy đo huyết
áp trên bnh nhân b tin sn git hoc trong thi k mang thai.
10. Thiết b không yêu cu phi hiu chnh.
11. Vic để ng khí b gp có th to ra áp lc liên tc lên vòng bít, nh hưởng đến lưu
lượng máu và gây thương tích cho bnh nhân.
12. Vic đo quá thường xuyên có th gây thương tích cho bnh nhân do nh hưởng đến
lưu lượng máu.
13. Xin lưu ý rng, khi làm phng, chc năng ca tay s dng để đo có th b nh hưởng.
14. Trong quá trình đo huyết áp, không đưc làm gián đon tun hoàn máu trong thi
gian dài không cn thiết.
15. Nếu thiết b gp trc trc, hã
y tháo vòng bít khi bp tay.
16. Người dùng phi kim tra để đảm bo thiết b vn hot động an toàn và tt c các b
phn ca thiết b vn hot động tt trước khi s dng.
17. Hãy luôn thư giãn ti thiu t 1 đến 1,5 phút gia các ln đo để cho phép quá trình
tun hoàn máu trên cánh tay ca bn phc hi. Bơm phng túi bóp khí quá mc
tr
ong thi gian kéo dài (áp sut vòng bít vượt quá 300 mmHg hoc được duy trì
mc trên 15 mmHg trong quá 3 phút) có th gây hin tượng bm máu trên cánh tay
ca bn.
18. Tham vn bác sĩ nếu bn có bt k nghi ng nào v các trường hp sau đây:
1) Qun vòng bít lên mt vết thương hoc ch b viêm nhim;
2) Qun vòng bít lên bt k tay nào đang được phu thut m ni mch hoc tr liu
hoc b sun động tĩnh mch (A-V);
3) Qun v
òng bít lên cánh tay bên đã phu thut ct b vú;
4) Được s dng đồng thi vi các thiết b y tế theo dõi khác trên cùng mt tay.
19.
Máy đo huyết áp k t động này được thiết kế để s dng cho người ln và không
bao gi được s dng cho tr sơ sinh hoc tr nh. Tham vn bác sĩ hoc chuyên gia
chăm sóc y tế khác trước khi s dng cho tr ln tui hơn.
20. Không được s dng thiết b này trên xe đang di chuyn. Vic này có th làm sai lch
kết qu đo.
Th nghim độ
min cm
Mc th
nghim
IEC 60601
Mc tuân th
Môi trường đin t-
hướng dn
Phóng đin nh
đin (ESD)
IEC 61000-4-2
± 6 kV ếp xúc
± 8 kV không khí
± 6 kV ếp xúc
± 8 kV không khí
Sàn nên là sàn làm bng g, bê
tông hoc gch men.
Nếu sàn được ph vt liu
tng hp, độ m tương đối ti
thiu phi bng 30%.
Chuyn ếp nhanh
bng đin/ n
IEC 61000-4-4
Ngun đin
± 2 kV đối vi
đường dây cp
đin
± 1 kV đối vi
đư
ng dây đầu
vào/ đầu ra
Ngun đin
± 2 kV đối vi
đường dây cp đin
Cht lượng ngun đin phi
đạt chun dành cho môi
trường thương mi thông
thường hoc bnh vin.
Vt đin áp
IEC 61000-4-5
± 1 kV đường dây
vi đường dây
± 2 kV đường dây
vi đất
± 1 kV đường dây
vi đường dây
Cht lượng ngun đin phi
đạt chun dành cho môi
trường thương mi thông
thường hoc bnh vin.
St đin áp, gián
đon ngn và dao
động đin áp trên
đường dây cp đin
IEC 61000-4-11
<5 % U
T
(st U
T
>95 %)
trong 0,5 chu trình
40 % U
T
(st U
T
60 %) trong
5 chu trình
70 % U
T
(st U
T
30 %) trong
25 chu trình
<5 % U
T
(st U
T
>95 %)
trong 5 giây
<5 % U
T
(st U
T
>95 %)
trong 0,5 chu trình
40 % U
T
(st U
T
60 %) trong
5 chu trình
70 % U
T
(st U
T
30 %) trong
25 chu trình
<5 % U
T
(st U
T
>95 %)
trong 5 giây
Cht lượng ngun đin phi
đạt chun dành cho môi
trường thương mi thông
thường hoc bnh vin.
Đin trường tn s
đin (50/60 Hz)
IEC 61000-4-8
3 A/m 3 A/m
Đin trường tn s đin phi
mc đặc trưng ca mt địa
đim thông thường trong mt
môi trường thương mi hoc
bnh vin thông thường.
Bng 3
Dành cho t
oàn b các THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN không H TR S SNG
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – độ min cm đin t
MED-55 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới. Khách hàng
hoc người dùng ca MED-55 cn đảm bo s dng máy trong môi trường đó.
Th nghim
độ min cm
Mc th nghim
IEC 60601
Mc tuân
th
Môi trường đin t-hướng dn
Tn s
tuyến dn
đin
IEC 61000-4-6
Tn s
tuyến bc x
IEC 61000-4-3
T 150KHz đến
80MHz
3Vrms
3 V/m
T 80 MHz
đến 2,5 GHz
3 Vrms
3 V/m
Không nên s dng thiết b truyn
thông tn s vô tuyến mang theo và
di động v trí cách bt k b phn
nào ca máy MED-55, bao gm c dây
cáp, mt khong cách gn hơn so vi
khong cách khuyến cáo, được nh
t
oán t phương trình áp dng vi tn
s ca thiết b phát.
Khong cách khuyến cáo
d=1,2P
d=1,2P t 80 MHz đến 800 MHz
d=2.3P t 800 MHz đến 2,5 GHz
Trong đó, P là công sut định mc đầu
ra ti đa ca thiết b phát nh theo oát
(W) theo nhà sn xut thiết b phát,
d là khong cách khuyến cáo nh theo
mét (m)
Trường lc t thiết b phát tn s
tuyến c định, đư
c nh bng kho sát
đin trường ti hin trường, cn nh
hơn mc tuân th ca mi di tn s.
Có th xy ra nhiu gn thiết b được
đánh du ký hiu sau:
LƯU Ý 1 tn s 80 MHz và 800 MHz, di tn s cao hơn s áp dng.
LƯU Ý 2 Các hướng dn này có th không áp dng vi tt c các nh hung. Lan truyn
đin t b nh hưởng bi quá trình hp th và phn x t các kết cu, đồ vt và con người.
a. V lý thuyết, không th d báo mt cách chính xác được trường lc t các thiết b phát c
định, chng hn như các trm cơ s dùng cho đin thoi vô tuyến (di động
/không dây) và
thiết b vô tuyến di động mt đất, thiết b vô tuyến không chuyên, truyn thanh vô tuyến
AM và FM và truyn hình. Để đánh giá môi trường đin t do các thiết b tn s vô tuyến
c định gây ra, cn xem xét ến hành kho sát đin t ti hin trường. Nếu trường lc đo
được ti v trí s dng MED-55 vượt quá mc tuân th tn s v
ô tuyến áp dng nói trên,
cn quan sát MED-55 để đảm bo máy hot động bình thường. Nếu quan sát thy máy
hot động bt thường, có th cn ến hành thêm các ln đo, chng hn như chnh li
hướng hoc v trí ca MED-55.
b. Trên di tn s t 150 kHz đến 80 MHz, trường lc phi nh hơn 3 V/m.
Bng 4
Dành cho THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN không H TR S SNG
Khong cách khuyến cáo gia thiết b truyn thông tn s vô tuyến mang
theo và di động và MED-55
MED-55 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t có nhiu tn s vô tuyến bc x
được kim soát. Khách hàng hoc người dùng ca MED-55 có th giúp ngăn chn nhiu đin
t bng cách duy trì khong cách ti thiu gia thiết b truyn thông tn s vô tuyến mang
theo và di động (thiết b phát) và MED-55 như khuyến cáo bên dưới, theo công sut đầu ra
ti đa ca thiết b truyn thông.
Công sut định
mc đầu ra ti đa
ca thiết b phát
W
Khong cách theo tn s ca thiết b phát, m
T 150 kHz
đến 80 MHz
d = 1,2P
T 80 MHz
đến 800 MHz
d = 1,2P
T 800 MHz
đến 2,5 GHz
d = 2,3P
0,01 0,12 0,12 0,23
0,1 0,38 0,38 0,73
1 1,2 1,2 2,3
10 3,8 3,8 7,3
100 12 12 23
Đối vi thiết b phát có công sut đầu ra định mc ti đa không thuc din mô t trên, có
th ước nh khong cách khuyến cáo nh theo mét (m) bng cách s dng phương trình áp
dng vi tn s ca thiết b phát, trong đó P là công sut đầu ra định mc ti đa ca máy
phát nh theo oát (W) theo nhà sn xut ca thiết b phát.
LƯU Ý 1: tn s 80 MHz và 800 MHz, khong cách cho di tn s cao hơn s áp dng.
LƯU Ý 2: Các hướng dn này có th không áp dng vi tt c các nh hung. Lan truyn
đin t b nh hưởng bi quá trình hp th và phn x t các kết cu, đồ vt và con người.
b) Chế độ mt ln đo.
Để thc hin mt ln đo, vui lòng trượt công tc v phía s 1. Chế độ mt ln đo có
1 ln đo.
c) Chế độ Khách.
th s dng chế độ này để đo cho mt người dùng khác.
Nhn và gi nút “Bt đầu” trong hơn 3 giây. Thông tin Thi gian/Ngày biến mt trên
màn hình. Nh nút “Bt đầu” ra và vòng bít trên cánh tay bt đầu t động bơm
phng lên. Sau khi đo x
ong, vòng bít xp xung và giá tr được hin th trên màn hình
được chiếu sáng theo màu ca T chc Y tế Thế gii (WHO). Không có giá tr nào
được lưu tr trong b nh.
th s dng c chế độ mt ln đo và chế độ “3check” để đo chế độ Khách.
7.9. Đọc ch s huyết áp ca bn
a. Sau khi vòng bít đã được định v đúng k thut, nhn nút “Bt đầu” để tiến hành đo.
Xut hin s “0” trong trường “DIA”: máy đo đã sn sàng để đo. Xem nh 7-1.
b. Quá trình làm phng vòng bít bt đầu và màn hình hin th các giá tr áp sut tăng
dn trong trường “DIA. Ký hiu “Điu khin v trí vòng bítđược hin th trong toàn
b quá trình đo. Xem nh 7-2. Nếu qun vòng bít quá cht hoc quá lng
, ký hiu Li
E3 được hin th và ký hiu “Điu khin v trí vòng bít” nhp nháy.
c. Khi phát hin thy có nhp tim, ký hiu “Nhp tim” nhp nháy và có tiếng bíp phát ra
cùng nhp vi nhp tim. Khi hoàn tt quá trình đo, vòng bít s xp xung.
d. Khi đặt v chế độ 3check, thông thường máy s thc hin 3 ln đo độc lp liên tiếp
và tính toán giá tr huyết áp đo được ca bn. S có thi gian ngh 15 giâ
y gia mi
ln đo.
S đếm lùi ch báo thi gian còn li và s có tiếng bíp phát ra 5 giây trước khi bt đầu
đọc ch s th 2 và th 3. Trong trường hp mt đon d liu ca mi chu trình có
s khác bit quá nhiu so vi chu trình khác, ln đo th tư s đưc thc hin trước
khi kết qu được hin th. Sau khi đã hoàn thành tt c c
ác ln đo, màn hình s hin
th kết qu.
e. chế độ mt ln đo, sau khi hoàn thành ln đo th nht và vòng bít đã xp xung,
màn hình s hin th áp sut tâm thu/tâm trương và mch.
f. Đèn nn ca màn hình được chiếu sáng theo thang màu ca T chc Y tế Thế gii
(WHO)và các phân đon ca T chc Y tế Thế gii (WHO) được hin th theo giá tr
đo đư
c.
g. S xut hin ca Ký hiu Phát hin Ri lon Nhp tim ch báo rng đã phát hin nhp
tim bt thường. Xem nh 7-3.
h. Giá tr đo s được t động lưu tr. Nếu thc hin ln đo chế độ “3check”, ký hiu
“3check” s xut hin trên màn hình kèm kết qu đo.
i. Sau khi đo, máy s t động tt sau 1 phút không hot động. Cách khác, bn c
ó th
nhn nút «Bt đầđể tt máy theo cách th công.
Trong quá trình đo, bn có th nhn nút «Bt đầđể tt máy theo cách th
công.
LƯU Ý: Vui lòng tham vn chuyên gia chăm sóc y tế để din gii các ch s đo
áp sut.
nh 7-1 nh 7-2 nh 7-3
7.10. Phát hin Ri lon Nhp tim
Ký hiu xut hin để ch báo đã phát hin s bt thường v nhp tim trong quá
trình đo. Kết qu có th khác vi huyết áp thông thường ca bn. Bn nên đo li. V
nguyên tc đây không phi là vn đề cn lo lng; tuy nhiên nếu ký hiu xut
hin thường xuyên hơn (ví d: vài ln mi tun trên các ch s đo được thc hin
hàng ngày) hoc nếu ký hiu này đột nhiên xut hin nhiu ln hơn so vi thông
thường, chúng tôi khuyến cáo bn nên báo cho bác sĩ biết.
7.11. Ch báo Đèn Lưu lượng
Thanh màu trên mép bên trái ca màn hình hin th vi bn di các giá tr huyết áp
được ch báo. Tùy vào chiu cao ca thanh màu, giá tr ch s nm trong di bình
thường (màu xanh), giá tr ngưỡng (màu vàng và màu cam) hoc nguy him (màu đỏ).
Nếu các giá tr tâm thu và tâm trương rơi vào hai danh mc khác nhau (ví d: tâm thu
trong danh mc Cao còn tâm trương trong danh mc Bình thường), nh đồ phân mc
trên thiết b luôn hin th danh mc cao hơn (ví d: Cao).
Phân mc tương ng vi 6 di trong Bng như đư
c định nghĩa bi ESH và được mô
t trên bng đim 2. Các khuyến cáo ca Hip hi Tăng huyết áp châu Âu (ESH) cho
phép chn đoán và điu tr tăng huyết áp hiu qu hơn và không xung đột vi khuyến
cáo ca T chc Y tế Thế gii.
Xin lưu ý rng các giá tr tiêu chun này ch dùng làm hướng dn chung, vì huyết áp
ca mi người mt khác và khác theo các nhóm tui khác nhau, v.v., cn thường xuyên
tham vn vi bác sĩ ca bn để được tư vn.
Ngoài ra, màu trên màn hình s có s khác bit tùy theo ch s. Chng hn, nếu ch s
nm trong khong 1, 2, 3, màn hình s sáng xanh, trong khong 4,5, màn hình s sáng
vàng và trong khong 6, màn hình s sáng đỏ.
DăƵĜҹ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
DăƵĜҹ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
DăƵĜҹ
Màu cam
Màu vàng
Màu xanh
Màu xanh
Màu xanh
7.12. Hin th kết qu đã lưu
a. chế độ TT, nhn nút “M1” hoc “M2” để hin th các giá tr đã lưu.
b. Tng s các ch s đã đăng ký đưc hin th nhanh trên màn hình. Xem nh 10-1.
c. Khi đó các giá tr mi nht đo đưc được hin th. Xem nh 10-2.
d. Bng cách nhn “M1”/“M2”, mt ch s đo cui cùng s được hin th.
Xem nh 10-3. Nhn gi nút b nh trong hơn 3 giây để cun nhanh hơn qua các giá
tr đã ghi li.
e. Thiết b t động tt ngun sau mt phút hoc bng cách nhn nút “Bt đầu”.
Khi b nh cho hai người dùng bt k đã lưu tr được 60 kết qu nghĩa là b nh đã
đầy. T thi đim này tr đi, giá tr đo mi s đưc lưu tr bng cách ghi đè giá tr cũ
nht.
nh 10-1 nh 10-2 nh 10-3
7.13. Xóa kết qu đo khi b nh
Nếu bn chc chn rng bn mun xóa vĩnh vin tt c các giá tr đã lưu tr, nhn và
gi đồng thi “М1” và “М2” cho đến khi “CL” xut hin, sau đó nh nút ra.
Xem nh 11. Nhn tiếp “М1” hoc “М2” để xác nhn la chn và xóa toàn b b nh
hoc nút “Bt đầu” để thoát khi quy trình và tt máy.
Sau khi xác nhn, biu tượng “CL” nhp nháy và phát ra tiếng bíp để ch báo đã xóa
thành công, sau đó thiết b s t động tt ngun.
Không th xóa riêng l các giá tr.
nh 11
7.14. Mô t cnh báo k thut.
Máy s hin th «Li» trên màn hình LCD mà không có s trì hoãn nếu huyết áp xác
đo được (tâm thu hoc tâm trương) nm ngoài khong định mc đưc ch định trong
phn THÔNG S.
Trong trường hp này, bn cn tham vn bác sĩ hoc kim tra xem cách vn hành ca
bn có vi phm hướng dn không.
7.15. Khc phc s c (1)
Trong trường hp có ch báo li, hãy thc hin các bin pháp khuyến cáo bên dưới và
nhn nút “Bt đầu” để tiến hành ln đo tiếp theo:
S C S C TIM NBIN PHÁP KHUYN CÁO
Е1
Nhp đo được không
chính xác
C động có th làm sai lch kết
qu đo.
Ni lng phn áo trên cánh tay, thư
giãn trong giây lát ri th li
Е2Ch s không chính xác
Е3
Vòng bít được qun không
đúng cách
Qun li vòng bít ri th li
Е5 Áp sut bơm quá cao Thư giãn trong giây lát ri th li
Е6Li h thng
Đọc li ch s. Nếu vn không khc
phc đư
c s c, hãy liên h vi b
phn Dch v Khách hàng
7.16. Khc phc s c (2)
S C NGUYÊN NHÂN TIM NBIN PHÁP KHUYN CÁO
Màn hình hin th
hiu “pin yếu”
Pin đã kit
Thay thế toàn b pin bng pin mi
Màn hình hin th
hiu “pin yếu”
Vòng bít được qun không
đúng cách hoc không cao
ngang tm vi tim
Qun vòng bít đúng cách và nâng
bàn tay ca bn lên để vòng bít cao
ngang tm vi tim ca bn
Vai hoc cánh tay ca bn phi
chu quá nhiu áp lc
Thư giãn ri ến hành đo
Bn di chuyn cánh tay hoc
cơ tay trong quá trình đo
Vn ngi y
ên và không được c
động / co cơ li trong quá trình đo
Ký hiu “Phát hin Ri
lon Nhp tim” được hin
th nhưng nhp tim ca
tôi vn bình thường
Bn di chuyn cánh tay hoc
cơ tay trong quá trình đo
Vn ngi yên và không được c
động / co cơ li trong quá trình đo
8. BO TRÌ
1. Không được đểy này b rơi hoc chu va đập mnh.
2.
Tránh nhit độ cao và phơi sáng quá mc. Không được nhúng máy vào nước vì vic
này s làm hng móc.
3. Nếu máy đưc bo qun gn nhit độ kết đông, để cho máy thích nghi v nhit độ
phòng trước khi s dng.
4.
Không được tìm cách tháo ri máy này.
5. Khuyến cáo bn nên kim tra hiu năng sau mi 2 năm hoc sau khi sa cha. Vui
lòng liên h vi trung tâm bo dưỡng.
6. V sinh máy bng mt miếng vi khô, mm hoc mt miếng vi mm đã vt k sau
khi làm m bng nước, cn kh trùng pha loãng hoc cht ty ra pha loãng. Không
được s dng các loi dung môi.
7. Người dùng không được bo trì bt k b phn nào ca má
y.
8. Khuyến cáo nên kh trùng vòng bít 2 ln mi tun nếu cn (Chng hn, ti bnh vin
hoc phòng khám). Lau mt trong (mt tiếp xúc vi da) ca vòng bít bng mt miếng
vi mm đã được vt k sau khi được làm m bng cn Ethyl (75-90%), sau đó để
vòng bít khô t nhiên.
th git bng tay np ca vòng bít nhit độ 30°C. Không được là!
CNH BÁO: Trong mi trường hp không được phép git máy nh có th điu
chnh linh hot bên trong! Trước khi git, hãy tháo túi bóp khí đàn hi ra khi np
và sau đó lp tr li đúng k thut.
9. THÔNG S
1. Tên sn phm: Máy Đo Huyết Áp Bp Tay
2. Kiu máy MED-55.
3. Phân mc: Linh kin loi BF, cp đin t bên trong, IP21.
4. Kích thước máy: 85 mm x 170 mm x 48 mm.
5. Chu vi vòng bít: 22 cm
~
42 cm.
6. Trng lượng: khong 275g (không bao gm pin và vòng bít).
7. Phương pháp đo: phương pháp dao động, làm phng khí t động và đo.
8. Dung lượng b nh: 60 ln cho mi 2 người dùng, kèm du thi gian và ngày.
9. Ngun đin: DC 6V
600mA,
pin: 4×1,5V C AAA. B điu hp ngun (tùy chn).
10. Khong đo:
Áp sut vòng bít: 0-300 mmHg
Tâm thu: 40-255 mmHg
Tâm trương: 40-255 mmHg
Nhp mch: 40-200 nhp/phút
11. Cp chính xác
Áp sut: ±3 mmHg, Nhp mch: ±5%.
12. Nhit độ môi trường để vn hành: 10°C
~
40°C (50°F
~
104°F).
13. Độ m môi trường để vn hành: 85% RH.
14. Nhit độ môi trường để bo qun và vn chuyn: -20°C
~
70°C (-4°F
~
122°F).
15. Độ m môi trường để bo qun v
à vn chuyn: 10%
~
95% RH.
16. Áp sut môi trường: от 84
~
106,7 kPa.
17. Tui th ca pin: Khong 300 ln.
18. B máy đo huyết áp:
Vòng bít hình qut c M-L (chu vi bp tay 22-42 cm),
mt túi bo qun, pin AAA – 4 chiếc,
b điu hp Ngun (nếu bao gm khi chn mua máy) và sách hướng dn.
LƯU Ý: Các thông s này có th thay đổi mà không thông báo trước.
10. TIÊU CHUN ÁP DNG
Thiết b tuân th Ch th Hi đồng s 93/42/EC v thiết b y tế và vi tiêu chun châu
Âu áp dng vy đo huyết áp không xâm ln:
EN 1060-3: Máy đo huyết áp không xâm ln – Yêu cu b sung đối vi h thng đo
huyết áp cơ đin t,
EN 60601-1: Yêu cu v an toàn đin,
EN 60601-1-2: Độ tương tích đin t,
IEC 80601-2-30: Các yêu cu c th v độ an t
oàn và hiu năng cơ bn ca máy đo
huyết áp không xâm ln, t động.
11. THÔNG TIN V KÝ HIU
IP21
ĐỌC HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S
DNG
CNH BÁO
LINH KIN NG DNG LOI BF
(Vòng bít là linh kin ng dng loi BF)
LP BO V CHNG ĐIN GIT
(lp II))
BO V MÔI TRƯỜNG -
Không được tiêu hy cht thi thiết
b đin cùng cht thi sinh hot. Vui
lòng tái chế nếu có cơ s tái chế.
Kim tra vi Chính quyn s
ti hoc đại lý bán l để được tư
vn v tái chế.
Du CE Sn phm này tuân th
các quy định ca ch th
MDD (93/42/EEC) ca Liên
minh châu âu
TÊN NHÀ SN XUT
TÊN MÃ SN PHM
S SÊ-RI
CP BO V CHNG XÂM
NHP V NGOÀI: IP21
ĐIU KIN VN HÀNH, NHIT
ĐỘ 10°C
~
40°C
ĐIU KIN BO QUN, NHIT
ĐỘ
20°C
~
70°C
40
10
-20
70
0044
12. THÔNG TIN V BO HÀNH
Thi gian bo hành là 5 năm tính t ngày mua máy, 1 năm đối vi vòng bít và b
điu hp.
Chế độ bo hành này không bao gm bt k trường hp hng hóc nào do s dng sai
cách, do pin và bao bì. Khi phát hin có li sn xut trong thi gian bo hành, b phn
b li s được sa cha hoc, nếu không th sa cha, được thay thế bng mt b
phn khác. Chế độ bo hành nà
y không bao gm các b phn và b phn tiêu hao d
b mài mòn và pin, túi đựng và bao bì ca máy.
Ngày sn xut là mt s sê-ri: WWYYXXXXX. Nhà sn xut có th thay đổi mt phn
hoc toàn b các b phn nếu cn mà không thông báo trước.
13. THÔNG TIN V KH NĂNG TƯƠNG THÍCH ĐIN T
Bng 1
Dành cho toàn b các THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – khí thi đin t
MED-55 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới. Khách hàng
hoc người dùng ca MED-55 cn đảm bo s dng máy trong môi trường đó.
Th nghim khí thi Tuân th Môi trường đin t-hướng dn
Khí thi tn s vô tuyến
CISPR 11
Nhóm 1
MED-55 ch s dng năng lượng tn s
vô tuyến cho chc năng bên trong ca
máy. Do đó, máy có mc khí thi tn
s vô tuyến rt thp và không có kh
năng gây nhiu cho bt k thiết b đin
t gn nào.
Khí thi tn s vô tuyến
CISPR 11
Lp B
MED-55 phù hp để s dng tt c
c
ác công trình, bao gm c các công
trình dân sinh và các công trình được
kết ni trc ếp vi lưới đin h áp
công cng, cp đin cho các tòa nhà
được s dng cho mc đích dân sinh.
Khí thi sóng hài
IEC 61000-3-2
Lp A
Khí thi do dao động đin áp/
chp chn ( icker)
IEC 61000-3-3
Tuân th
Bng 2
Dành cho toàn b các THIT B CƠ ĐIN VÀ H THNG CƠ ĐIN
Hướng dn và tuyên b ca nhà sn xut – độ min cm đin t
MED-55 được thiết kế để s dng trong môi trường đin t ch định bên dưới. Khách hàng
hoc người dùng ca MED-55 nên đảm bo rng nó được s dng trong mt môi trường
như vy
21. Kết qu đo huyết áp ca máy đo này tương đương vi kết qu đo được bi mt
người đo đã qua đào to bng cách s dng vòng bít/phương pháp thính chun bng
ng nghe, trong gii hn do Vin Tiêu chun Quc gia Hoa K, máy đo huyết áp đin
t hoc t động ch định.
22. Để biết thông tin liên quan đến nhiu đin t hoc nhiu lon khác gia má
y đo
huyết áp và các thiết b khác và li khuyên v cách phòng tránh nhiu lon đó, vui
lòng tham kho phn THÔNG TIN V KH NĂNG TƯƠNG THÍCH ĐIN T.
23. Vui lòng không s dng loi vòng bít khác vi loi do nhà sn xut cung cp, vì vic
này có th gây nguy him do không tương thích v mt sinh hc và có th làm sai
lch kết qu đo.
24.
Máy đo có th không đạt được các thông s hiu năng hoc gây mt an toàn nếu
được bo qun hoc s dng ngoài khong nhit độđộ m được ch định trong
phn thông s.
25.
Vui lòng không dùng chung vòng bít vi người mc bnh truyn nhim khác để
tránh lây nhim chéo.
26. Máy này đã được th nghim và xác nhn là tuân th các gii hn áp dng vi thiết
b k thut s Nhóm B, theo phn 15 ca các Quy tc ca FCC (y ban Truyn thông
Liên bang). Các gii hn này được thiết kế để giúp bo v hiu qu nhiu lon có hi
ti mt công trình dân sinh. Máy này to, s dng và phát ra năng lượng tn s
tuyến v
à, nếu không được lp đặt và s dng theo ch dn, có thy nhiu lon có
hi cho hot động truyn thông vô tuyến. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bo là s
không xy ra nhiu lon ti mt công trình nào đó. Nếu máy này không gây nhiu
lon có hi cho quá trình thu tín hiu vô tuyến hoc truyn hình, có th xác định
bng cách tt và bt máy tr li, khuyến khích người dùng th hiu chnh nhiu bng
mt hoc nhiu bin pháp sau đây:
Chnh li hướng hoc v trí ca ăng ten thu tín hiu;
Tăng khong cách gia máy và thiết b thu;
Kết ni máy vi mt cm thuc mch khác vi mch dùng để kết ni thiết b
thu;
Tham vn đại lý hoc k thut viên vô tuyến/truyn hình có kinh nghim để được
tr giúp.
7. QUY TRÌNH CÀI ĐẶT VÀ VN HÀNH
7.1. Lp pin
a. Tháo np pin ra khi khoang cha pin.
b. Lp pin dung lượng ln AAA vào khoang cha pin và đảm bo lp đúng chiu ca
tng viên pin.
c. Đóng np pin tr li.
Sau khi ký hiu cnh báo pin yếu “ “ xut hin, thiết b s b chn cho đến khi
thay pin khác. Vui lòng s dng pin “AAA” 1,5 V, có tui th cao.
Pin sc không phù hp vi máy này.
Không bao gi được để pin đã hết đin trong khoang cha pin vì pin có th rò r
làm hng thiết b. Nếu không s dng máy đo huyết áp trong thi gian dài, vui lòng
tháo pin ra khi thiết b.
Tránh để cht lng pin tiếp xúc vi mt ca bn. Nếu cht lng tiếp xúc vi mt ca
bn, lp tc súc ra bng nhiu nước sch và liên h vi bác sĩ chuyên khoa.
Phi tiêu hy máy, pin và vòng bít theo quy định s ti khi hết thi
hn s dng.
7.2. S dng mt b điu hp ngun
1) Cm b điu hp ngun vào cm đin 110-240 V, 50/60Hz.
2) Cm phích cm Micro USB vào cng USB cnh trái ca thiết b. Cng Micro USB ch
dùng để ni ngun đin. Không được dùng cng USB để ti xung d liu.
KÝ HIU! Nếu cn mt b điu hp, bn có th mua riêng. B.Well khuyến cáo s
dng b điu hp Micro USB ca B.Well cho máy MED-55. Vui lòng s dng b điu
hp Micro USB đã đưc chng nhn, có công sut đầu ra 6V DC 600 mA.
7.3. Cài đặt thi gian và ngày
a. Sau khi lp pin và máy vn chế độ TT, s ch báo năm chp sáng trên màn hình.
Xem nh 3-1.
b. Nhn nút “М1” để tăng năm hoc nút “M2” để gim năm.
Nếu nhn nút trong quá 3 giây, bn có th chuyn nhanh hơn sang s mong mun.
c. Nhn nút “Thi gian” để xác nhn và chuyn sang giá tr tháng. Xem nh 3-2.
d. Nhn nút “М1” để tăng tháng hoc nút “М2” để gim tháng.
e. Lp li quy trình mô t trên để c
ài đặt ngày, gi và phút. Xem nh 3-3.
f. Khi kết thúc quy trình, nhn nút “Thi gian” để xác nhn cài đặt hin ti và đến chế
độ TT. Màn hình lúc này s hin th đồng h và ngày. Nếu bn cn chnh thi gian
hoc ngày, nhn và gi “Thi gian” trong 3 giây cho đến khi s th hin năm nhp
nháy trên màn hình. Mi ln thay pin, ngày và gi vn được gi nguyên.
nh 3-1 nh 3-2 nh 3-3
7.4. Kết ni vòng bít vi máy
а. Cm Phích cm ng Khí chc chn vào cm ng khí mt bên ca máy. Đảm bo
cm Phích cm hết mc để tránh rò r khí trong quá trình s dng
Tránh ép hoc gii hn ng ni trong quá trình đo, vic này có th gây ra li trong
quá trình làm phng hoc nh hưởng có hi đến áp sut liên tc ca vòng bít.
7.5. Qun vòng bít
a. G b bt k phn tay áo nào bó sát vi bp tay ca bn.
b. Lun đầu ca vòng bít xuyên qua dây đeo huy chương (vòng bít đã được đóng gói
sn theo cách này), vn nó ra phía ngoài (ra xa phn cơ th bn) ri siết cht nó và
đóng m cp Velcro li.
с. Qun vòng bít quanh mt bàn tay để trn, cao hơn khuu tay 2-3 cm. Qun vòng bít
lên mt bàn tay sao cho nhãn màu đỏ (du Động mch) cao hơn so vi khuu tay.
d. Không được có khong trng nào gia bp tay và vòng bít. Không được để áo vướng
xung bp tay. Phi g b bt k phn nào ca áo b vướng (ví d: áo len c l). Vòng
bít phi che kín bàn tay nếu không kết qu đo s không chính xác.
2-3 cm
7.6. Tiến hành đo
Trước khi đo:
Tránh ăn, hút thuc cũng như tt c các dng vn động ngay trước khi đo. Tt c các
yếu ty đều nh hưởng đến kết qu đo. C gng và dành thi gian thư giãn bng
cách ngi lên mt chiếc ghế bành trong môi trường yên tĩnh trong khong mười phút
trước khi đo.
Luôn đo trên cùng mt cánh tay.
C gng tiến hành đo định k vào cùng mt thi đim trong ngày vì huyết áp thay đổi
trong ngày.
Đo Tư Thế Ngi Thoi Mái:
a. Ngi tư thế dui thng hai bàn chân lên sàn nhà và không bt chéo hai chân.
b. Đặt nga lòng bàn tay v phía trước bn trên mt b mt phng, mt bàn hoc bàn
làm vic chng hn. Đảm bo ngi tư thế thoi mái vi hai tay dui thng và ta
lưng vào lưng ghế.
c. Phn gia ca vòng bít cn cao ngang tm vi tim. Để tránh xy ra li trong quá trình
đo, cn bt động và gi im lng tr
ong quá trình đo.
Các ngun gây li hay gp:
Di chuyn trong khi đo
Động mch ca cánh tay nm thp hơn (cao hơn) đáng k so vi tim
Vòng bít không va vi bp tay ca bn
Ni lng vòng bít hoc mt túi khí thò ra hai bên
Cnh báo: Ch s dng vòng bít chính hãng! Khi đo nhiu ln, máu s tích t ti
cánh tay đo, vic này có th làm sai lch kết qu. Do đó bước đầu tiên để đo huyết
áp chính xác là tiến hành đo li sau khi tm dng 1 phút.
7.7. Ch định người dùng
Nhn nút “Thi gian” để chn người dùng. Nhn nút “Thi gian” để chuyn gia Người
dùng 1 và Người dùng 2. Người dùng chn sn chp sáng.
MED-55 được thiết kế cho hai người dùng và có th lưu tr ti đa 60 ch s huyết áp
cho mi người dùng.
7.8. La chn chế độ đo
a) Chế độ “3сheck”.
Để chn đo chế độ “3check”, vui lòng trượt công tc mt trên v phía “3check”.
Chế độ “3check” thường thc hin 3 ln đo liên tiếp và tính toán kết qu. Ký hiu
“3check” trên màn hình ch báo rng máy được đặt v chế độ «3сheck».
IM_MED-55_VI_4820
B.Well Swiss AG,
Bahnhofstrasse 24,
9443, Widnau, Thy Sĩ
www.bwell-swiss.ch
Hướng dn s dng
MED-55
Máy Đo Huyết Áp
Bp Tay T Động
VI
Phiên bn: 2020-W48
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 0.55 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Татьяна Михайловна 14-06-2023
Tín hiệu không được cấu hình, nó có trong hướng dẫn, nhưng nó không được cấu hình theo hướng dẫn. Làm gì?????

trả lời | Nội dung này rất hữu ích (0) (Dịch bằng Google)

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với B.Well. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu B.Well
Người mẫu MED-55
Loại Máy theo dõi huyết áp
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 0.55 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho B.Well Máy theo dõi huyết áp
Thêm hướng dẫn sử dụng của Máy theo dõi huyết áp

Câu hỏi thường gặp về B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Tôi vừa đo huyết áp bằng máy đo huyết áp, nhưng thế nào được coi là huyết áp 'bình thường'? Đã xác minh

Nói chung, huyết áp tâm thu là 120 và huyết áp tâm trương là 80 được coi là bình thường hoặc khỏe mạnh. Những người từ 60 tuổi trở lên có thể có huyết áp cao hơn một chút.

Nội dung này rất hữu ích (1222) Đọc thêm

Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương là gì? Đã xác minh

Khi đo huyết áp, hai giá trị được hiển thị là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp tâm thu là áp lực lên các tĩnh mạch khi tim co bóp và huyết áp tâm trương là áp lực lên các tĩnh mạch sau đó tim giãn ra.

Nội dung này rất hữu ích (472) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng B.Well MED-55 Máy theo dõi huyết áp

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan