Hướng dẫn sử dụng B.Well WF-5000 Nhiệt kế

Cần hướng dẫn sử dụng cho B.Well WF-5000 Nhiệt kế của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 3 câu hỏi thường gặp, 0 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

VI Hướng dn s dng
Nhit kế hng ngoi không ếp xúc
IM_WF_5000_VI_4620
WF-5000
1. GII THIU
Thân gi khách hàng!
Chúng tôi chúc mng bn đã mua nhit kế hng ngoi ca B.Well!
Cm ơn bn đã chn sn phm ca chúng tôi!
WF-5000 có nhng ưu đim sau:
1. Nhit kế 3 trong 1
Nhit độ Cơ th/Đồ vt/môi trường xung quanh
2. Cnh báo khi b st
Chế độ Ch đo Nhit độ Cơ th Người
3. Truy vn b nh lưu 10 kết qu đo
4. Màn hình LCD ln
Được trang b màn hình LCD ln, d đọc kết qu.
5. Đèn ch báo v trí chính xác ca thiết b.
2. MC ĐÍCH S DNG
Thiết b là nhit kế hng ngoi được thiết kế để đo gián đon thân nhit cho người thuc
mi độ tui.
3. THN TRNG
Khi s dng sn phm này, vui lòng đảm bo tuân th tt c các lưu ý mô t dưới đây. Bt k
thao tác nào trái vi các lưu ý này đều có th gây thương ch hoc làm sai lch độ chính xác.
1. Không được tháo ri, sa cha hoc làm li kiu dáng nhit kế.
2. Đảm bo v sinh ng kính nhit kế sau mi ln s dng.
3. Tránh để ngón tay ếp xúc trc ếp vi ng kính.
4. Không được phép chnh sa thiết b này.
5. Khuyến cáo người dùng nên đo nhit độ 3 ln. Nếu nhit độ có s sai lch, hãy s
dng ch s cao nht.
6. Không được để nhit kế ếp xúc vi nhit độ cc biên, độ m quá ln hoc ánh nng
chiếu trc ếp.
7. Tránh va chm quá mnh hoc đánh rơ
i thiết b.
8. Trước khi đo, bnh nhân và nhit kế cn trong phòng có trng thái n định trong ti
thiu 30 phút.
9. Tránh đo nhit độ trong vòng 30 phút sau khi tp th dc, tm bn hoc ngoài tri
đi vào.
10. Để bo v môi trường, êu hy pin đã dùng hết ti các đim thu gom thích hp theo
quy định ca quc gia hoc địa phương.
11. Đặc bit không được tháo ri nhit kế ra.
12. Vui lòng ch s dng nhit kế cho mc đích s dng theo thiết kế.
13. Gi thiết b cn thn trong khi s dng để tránh làm rơi thiết b.
14. Ch mt phút gia các ln đo liên ếp vì có th có sai lch nh nếu thc hin các ln
đo liên tc trong mt thi gian ngn.
15. Không có êu chun thân nhit tuyt đối nào. Lưu gi h sơ chính xác v thân nhit
ca bn để làm căn c xác định xem bn có b st hay không.
16. Trong mi trường hp, kết qu đo nhit độ CH để tham kho. Trước khi áp dng
bt k bin pháp y tế nào, vui lòng tham vn vi bác sĩ chuyên khoa ca bn.
4. CHNG CH ĐỊNH
Chng ch định: chưa được ết l.
5. NHN DIN SN PHM
Nút Quét/đo
Màn hình LCD
Nút Chế độ Nút B nh
Nút Ngun
Tín hiu LED
Np che pin
Rađa
Cm biến Đo
6. MÔ T MÀN HÌNH LCD
Hình mt đang lo lng (Ch báo nhit độ
bng hoc cao hơn 38°C hoc 100,4°F)
Thang độ C
Thang độ F
Cnh báo pin yếu
Chế độ Quét Trán
Chế độ Quét Đồ vt
Độ ca nhit
Ký hiu B nh và các b kết
qu đã đo
Hình mt đang cười (Ch báo nhit độ
thp hơn 38°C hoc 100,4°F)
Chế độ đo ban đêm
Đang thc hin các trình t quét
7. NHIT ĐỘBÌNH THƯỜNG” BNG BAO NHIÊU?
Ch s nhit độ đo hng ngoi trán tương đương vi ch s nhit độ đo trong ming. Giá
tr thông thường là t 35,5°С đến 37,3°С.
8. LP/THAY PIN
Cnh báo pin yếu:
Khi ký hiu pin yếu xut hin trên màn hình, cn sm thay pin mi.
Khi các ch “Lo” và ký hiu pin
xut hin trên màn hình, cn thay pin
mi trước khi ến hành ln đo ếp theo. Có th s dng pin sc cho nhit
kếy.
Thay Pin:
1. Nh nhàng trượt np pin v phía sau.
2. Thn trng tháo pin cũ ra và thi b đúng cách.
3. Lp pin mi vào (Hai pin alkaline 1.5V, C AAA) theo đúng
cc.
4. Trượt đóng np pin tr li.
LƯU Ý:
1. Vui lòng êu hy pin đúng cách, nơi cách xa khu vc có
tr em và ngun nhit.
2. Khuyến cáo nên tháo pin ra nếu không s dng thiết b
trong thi gian dài.
3. Tiêu hy pin đã qua s dng theo quy định áp dng. Không
bao gi được êu hy pin cùng vi rác thi sinh hot thông
thường.
9. CHUYN ĐỔI GIA ĐỘ CĐỘ F
1. Nhn nút Ngun để bt nhit kế lên.
2. Nhn và gi c hai nút “Chế độ” và “B nh” trong khong
3 giây. Thao tác này s đổi sang chế độ độ °C hoc độ °F.
Sau khi nhit kế phát ra ếng bíp nghĩa là thiết b đã sn sàng
để đo.
LƯU Ý: Để chuyn chế độ ếp, ch đến khi có các ếng bíp phát ra và sau đó nhn
c hai nút “Chế độ” và “B nh” cho đến khi chế độ chuyn sang độ °C hoc độ °F.
10. CHUYN ĐỔI GIA HAI KIU CH ĐỘ QUÉT
chế độ đang bt ngun, bn có th nhn nút “Chế độđể
chuyn sang chế độ quét khác. Có 2 kiu chế độ, đó là Người
Đồ vt.
LƯU Ý: Mi ln nhn nút s có mt ếng bíp phát ra để
đảm bo cài đặt đã được kích hot.
11. ĐO THÂN NHIT
Mo đề đo nhit độ người
Nên nh rng cn phi để nhit kế trong phòng nơi d kiến đo nhit độ trong ti thiu 30
phút trước khi s dng.
LƯU Ý:
Vic đọc ch s nhit độ t các v trí trên cơ th khác vi trán có th cho kết qu không
chính xác.
Bnh nhân cn gi trng thái bt động trong khi đo.
Ch s nhit độ đo hng ngoi trán tương đương vi ch s nhit độ đo trong ming.
Trong tt c các trường hp này, vui lòng tham vn vi bác sĩ ca bn.
Không nên so sánh ch s đo được trong lúc đang ng trc ếp vi ch s đo được khi
đang thc vì thân nhit khi đang ng thường thp hơn.
Không được đo ch s thân nhit trong vòng 30 phút sau khi va ngoài tri đi vào,
tp th dc hoc tm bn.
1. Nhn nút "Ngun" để bt nhit kế lên. Thiết b s t kim
tra và toàn b các ký hiu trên màn hình s xut hin trong
mt thi gian ngn.
2. Đảm bo nhit kế chế độ Người; ký hiu Người s xut
hin trên màn hình. Để luân chuyn gia c
ác chế độ, nhn
và nh “nút Chế độ” cho đến khi bn thy ký hiu đo mong
mun hin th trên màn hình. Chn Chế độ Đo Ban
đêm
để tt ếng bíp trong lúc đo nhit độ (ví d: vào
ban đêm).
3. Hướng phn trước ca nhit kế v phía trán ca người.
Gi nhit kế cách trán khong 3 cm.
4. Nhn và nh “nút Quét/đo”, t t di chuyn nhit kế v
phía trán và quay tr li cho đến khi m được khong cách
đo phù hp. Bn s nghe thy ếng bíp ngn, ch báo rng
đã ến hành đo x
ong. Nhit độ đo được được hin th trên
màn hình LCD.
LƯU Ý: Cho đến khi m được
khong cách đo phù hp, màn hình
nhit kế hin th các ký hiu sau
(trong 20 giây). Tiếp theo, nhit kế
chuyn sang chế độ ch.
5. Sau khong 60 giây sau khi s dng, nhit kế s t động phát ra ếng bíp ri tt.
Ch s:
Chế độ Ch đo Người, hình mt đang cười
s được
hin th trên màn hình để ch báo nhit độ thp hơn 38,0°C
(100,4°F). Nếu nhit độ bng hoc cao hơn 38,0°C (100,4°F),
bn s thy hình khuôn mt đang bun “
” trên màn hình
đèn LED s sáng.
12. ĐO NHIT ĐỘ CA ĐỒ VT/
CHT LNG
Đo Nhit độ ca Đồ vt:
1. Nhn nút "Ngun" để bt nhit kế lên. Thiết b s t
kim tra và toàn b các ký hiu trên màn hình s xut
hin trong mt thi gian ngn.
2. Đảm bo nhit kế đang chế độ Đồ vt; ký hiu Đồ vt
s xut hin trên màn hình. Để luân chuyn gia các chế
độ, nhn và nh “nút Chế độ” cho đến khi bn thy ký
hiu đo mong mun hin th tr
ên màn hình. Chn Chế
độ Đo Ban đêm “
để tt ếng bíp trong lúc đo nhit
độ (ví d: vào ban đêm).
3. Hướng phn trước ca nhit kế v phía đồ vt. Gi
nhit kế cách đồ vt khong 3cm.
4. Nhn và gi “nút Quét/đo”.
5. Bn s nghe thy ếng bíp ngn, ch báo rng đã ến
hành đo xong. Nhit độ đo được được hin th trên màn
hình có đèn nn đang sáng.
6. Sau khong 60 giâ
y sau khi s dng, nhit kế s t động
phát ra ếng bíp ri tt.
13. CHC NĂNG B NH
Truy vn B nh:
Bn có th truy vn ti đa 10 kết qu đo cng vi giá tr trung bình ca tt c các kết qu
đo hin đang được lưu trên b nh để chia s vi bác sĩ chuyên khoa hoc
chuyên gia chăm sóc y tế ca bn.
1. Khi thiết b đang bt, nhn nhanh “Nút b nh”, mt ln để hin th kết
qu đo gn nht đã lưu c
ó ký hiu “
”.
2. Ký hiu “
” hoc ký hiu “
” s xut hin vi tng kết qu đo được lưu
trên b nh để ch báo đã đo được nhit độ ca
người hay đồ vt hay chưa.
3. Mi ln nhn vào cùng mt nút này s truy vn kết
qu đo trước đó, do đó “
” sau đó ln lượt các
kết qu đo cho đến kết qu đo s 9.
Xóa B nh:
1. Khi đang bt ngun, bn có th nhn gi “nút B nh” trong hơn 3 giây
để xóa toàn b các ch s.
2. Màn hình LCD hin th
” và thiết b phát ra ếng bíp, ch báo rng
đã xóa toàn b các b nh.
3. T động bt kết qu đo th 11: khi đã s dng hết 10 b nh kết qu đo,
bt k kết qu đo mi nào s được ghi li vi
và b nh cũ nht s được t động
xóa.
LƯU Ý: Toàn b các ch s s được xóa cho dù được ghi chế độ người hay chế độ
đồ vt.
14. HƯỚNG DN V SINH
Cm biến đo và Rađa:
V sinh nh nhàng bng chi c tm cn. Không được s
dng nước để ra trc ếp ng kính ca nhit kế.
Nhit kế:
V sinh bng mt miếng vi mm, khô. Không được dùng
nước để súc ra thiết b.
15. KHC PHC S C
Khi xy ra s c hoc kết qu đo nhit độ không chính xác, s có mt thông báo li như
t bên dưới.
Màn hình LCD Nguyên nhân Gii pháp
Nhit độ đo được cao hơn
1. Chế độ đo nhit độ người:
42°С (107,6°F)
2. Chế độ đo nhit độ đồ vt:
100°C (212,0°F)
Ch vn hành nhit kế trong
các khong nhit độ được
ch định
Nhit độ đo được thp hơn
1. Chế độ đo nhit độ người:
35°С (95,0°F)
2. Chế độ đo nhit độ đồ vt:
0°C (32,0°F)
Nếu cn, v sinh đầu cm
biến. Trong trường hp có
thông báo li lp li nhiu ln,
hãy liên h vi đại lý bán l
ca bn hoc b phn Dch v
Khách hàng
Nhit độ vn hành không nm
trong khong 15°C~35°C
(59,0°F đến 95,0°F)
Ch vn hành nhit kế trong
các khong nhit độ được
ch định
16. TIÊU CHUN ÁP DNG
Sn phm này tuân th các quy định ca Ch th MDD (93/42/EEC) ca y ban châu Âu. Các
êu chun sau áp dng vi quá trình thiết kế và/hoc sn xut sn phm:
ISO 80601-2-56
Thiết b đin y tế – Phn 2-56: Các yêu cu c th v độ an toàn và hiu năng cơ bn
ca nhit kế y tế dùng để đo thân nhit
IEC/EN 60601-1
Thiết b đin y tế – Phn 1: Yêu cu chung v độ an toàn
IEC/EN 60601-1-2
Thiết b đin y tế – Phn 2: Tiêu chun ph: Kh năng tương thích đin t – Yêu cu
và th nghim
17. THÔNG S SN PHM
Khong đo: Cơ th Người: 35°С
~
42°С, (95.0°F
~
107.6°F)
Đồ vt: 0°C
~
100°C, (32.0°F
~
212.0°F)
Cp chính xác Hiu chnh:
Cơ th Người: 35°С
~
42°С : ± 0.2°С, (95.0°F
~
107.6°F : ± 0.4°F)
Đồ vt: <40°C ± 2°C; 40°C ± 5%
Môi trường vn hành: 15°C
~
35°C (59°F
~
95°F)
độ m tương đối ti đa 95% (không ngưng t)
Môi trường Bo qun/ -25°C
~
55°C (-13°F
~
131°F)
Vn chuyn: độ m tương đối ti đa 95% (không ngưng t)
Độ phân gii màn hình: 0.1°C
Khong cách Vn hành: 4~6 cm
Ngun đin: 2 × pin alkaline 1,5V, c AAA
Kích thước: 141 mm × 42 mm × 55.5 mm (W × D × H)
Trng lượng:
~
120g ( nh c pin)
18.
B NHIT K
B nhit kế:
1. Nhit kế
2. Pin 2 × pin alkaline 1,5V, c AAA
3. Túi mm
4. Hướng dn s dng
19. TÁI S DNG
Phi tái s dng thiết b theo các êu chun hin hành, độc lp vi rác thi sinh hot. Để
tái s dng, cn liên h vi các t chc đặc bit được cp phép tái s dng.
20. BO HÀNH
Thi gian bo hành là 2 năm k t ngày mua. Chế độ bo hành này không áp dng vi bt
k trường hp hng hóc do s dng sai cách nào, vi pin, np bo v và bao bì. Khi phát
hin có li sn xut trong thi gian bo hành, b phn b li s được sa cha hoc, nếu
không th sa cha, được thay thế bng mt b phn khác.
Ngày sn xut thiết b th hin trong s sê-ri nm dưới np pin: 2 s cui là s th hin
năm, ếp đến là s th hin tháng.
Nhà sn xut c
ó th thay đổi mt phn hoc toàn b các b phn nếu cn mà không thông
báo trước.
21. THÔNG TIN V KÝ HIU
TUÂN TH HƯỚNG DN TRƯỚC
KHI S DNG
CP BO V CHNG XÂM NHP
V NGOÀI: IP 22 (Được bo v
khi s xâm nhp ca các vt
th rn có kích thước ln hơn
12,5 mm. Được bo v khi s
xâm nhp ca git nước rơi theo
phương thng đứng)
TÊN NHÀ SN XUT
0044
TIÊU HY ĐỂ THU
GOM RIÊNG
MÃ SN PHM
S RI
THIT B LOI BF
DU CE 0044
ĐIU KIN VN HÀNH,
NHIT ĐỘ 15C
~
35C
ĐIU KIN BO QUN,
NHIT ĐỘ 25C
~
55C
35
15
-25
55
Human
Mode
Object
Mode
Forehead Scan Mode
Object Scan Mode
3
Phiên bn: 2020-W46
B.Well Swiss AG
Bahnhofstrasse 24, 9443 Widnau, Switzerland
www.bwell-swiss.ch
~3 см
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 0.37 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về B.Well WF-5000 Nhiệt kế bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với B.Well WF-5000 Nhiệt kế không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về B.Well WF-5000 Nhiệt kế. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho B.Well WF-5000 Nhiệt kế của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với B.Well. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng B.Well WF-5000 Nhiệt kế của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu B.Well
Người mẫu WF-5000
Loại Nhiệt kế
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 0.37 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho B.Well Nhiệt kế
Thêm hướng dẫn sử dụng của Nhiệt kế

Câu hỏi thường gặp về B.Well WF-5000 Nhiệt kế

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Tôi vừa đo thân nhiệt nhưng bao nhiêu thì thực sự được coi là nhiệt độ cơ thể 'khỏe mạnh'? Đã xác minh

Điều này một phần phụ thuộc vào phần cơ thể nơi tiến hành đo thân nhiệt độ. Các giá trị sau có thể được coi là khỏe mạnh: Vùng trán 35,8 đến 37,6°C, tai 36 đến 37,8°C, vùng trực tràng 36,3 đến 37,8°C và vùng miệng 36 đến 37,4°C.

Nội dung này rất hữu ích (970) Đọc thêm

Bộ phận nào trên cơ thể tốt nhất để đo nhiệt độ cơ thể? Đã xác minh

Điều này phụ thuộc vào nhiệt kế. Một số nhiệt kế được thiết kế để sử dụng trên các bộ phận cụ thể của cơ thể. Với nhiệt kế thông thường, sử dụng trực tràng là cách nhanh nhất và chính xác nhất để đo nhiệt độ cơ thể.

Nội dung này rất hữu ích (340) Đọc thêm

Một người chính thức bị sốt từ nhiệt độ nào? Đã xác minh

Nhiệt độ trên 38 ° C chính thức được coi là một cơn sốt.

Nội dung này rất hữu ích (254) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng B.Well WF-5000 Nhiệt kế

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan