VI Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt kế hồng ngoại không ếp xúc
IM_WF_5000_VI_4620
WF-5000
1. GIỚI THIỆU
Thân gửi khách hàng!
Chúng tôi chúc mừng bạn đã mua nhiệt kế hồng ngoại của B.Well!
Cảm ơn bạn đã chọn sản phẩm của chúng tôi!
WF-5000 có những ưu điểm sau:
1. Nhiệt kế 3 trong 1
Nhiệt độ Cơ thể/Đồ vật/môi trường xung quanh
2. Cảnh báo khi bị sốt
Chế độ Chỉ đo Nhiệt độ Cơ thể Người
3. Truy vấn bộ nhớ lưu 10 kết quả đo
4. Màn hình LCD lớn
Được trang bị màn hình LCD lớn, dễ đọc kết quả.
5. Đèn chỉ báo vị trí chính xác của thiết bị.
2. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Thiết bị là nhiệt kế hồng ngoại được thiết kế để đo gián đoạn thân nhiệt cho người thuộc
mọi độ tuổi.
3. THẬN TRỌNG
Khi sử dụng sản phẩm này, vui lòng đảm bảo tuân thủ tất cả các lưu ý mô tả dưới đây. Bất kỳ
thao tác nào trái với các lưu ý này đều có thể gây thương ch hoặc làm sai lệch độ chính xác.
1. Không được tháo rời, sửa chữa hoặc làm lại kiểu dáng nhiệt kế.
2. Đảm bảo vệ sinh ống kính nhiệt kế sau mỗi lần sử dụng.
3. Tránh để ngón tay ếp xúc trực ếp với ống kính.
4. Không được phép chỉnh sửa thiết bị này.
5. Khuyến cáo người dùng nên đo nhiệt độ 3 lần. Nếu nhiệt độ có sự sai lệch, hãy sử
dụng chỉ số cao nhất.
6. Không được để nhiệt kế ếp xúc với nhiệt độ cực biên, độ ẩm quá lớn hoặc ánh nắng
chiếu trực ếp.
7. Tránh va chạm quá mạnh hoặc đánh rơ
i thiết bị.
8. Trước khi đo, bệnh nhân và nhiệt kế cần ở trong phòng có trạng thái ổn định trong tối
thiểu 30 phút.
9. Tránh đo nhiệt độ trong vòng 30 phút sau khi tập thể dục, tắm bồn hoặc ở ngoài trời
đi vào.
10. Để bảo vệ môi trường, êu hủy pin đã dùng hết tại các điểm thu gom thích hợp theo
quy định của quốc gia hoặc địa phương.
11. Đặc biệt không được tháo rời nhiệt kế ra.
12. Vui lòng chỉ sử dụng nhiệt kế cho mục đích sử dụng theo thiết kế.
13. Giữ thiết bị cẩn thận trong khi sử dụng để tránh làm rơi thiết bị.
14. Chờ một phút giữa các lần đo liên ếp vì có thể có sai lệch nhẹ nếu thực hiện các lần
đo liên tục trong một thời gian ngắn.
15. Không có êu chuẩn thân nhiệt tuyệt đối nào. Lưu giữ hồ sơ chính xác về thân nhiệt
của bạn để làm căn cứ xác định xem bạn có bị sốt hay không.
16. Trong mọi trường hợp, kết quả đo nhiệt độ CHỈ để tham khảo. Trước khi áp dụng
bất kỳ biện pháp y tế nào, vui lòng tham vấn với bác sĩ chuyên khoa của bạn.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định: chưa được ết lộ.
5. NHẬN DIỆN SẢN PHẨM
Nút Quét/đo
Màn hình LCD
Nút Chế độ Nút Bộ nhớ
Nút Nguồn
Tín hiệu LED
Nắp che pin
Rađa
Cảm biến Đo
6. MÔ TẢ MÀN HÌNH LCD
Hình mặt đang lo lắng (Chỉ báo nhiệt độ
bằng hoặc cao hơn 38°C hoặc 100,4°F)
Thang độ C
Thang độ F
Cảnh báo pin yếu
Chế độ Quét Trán
Chế độ Quét Đồ vật
Độ của nhiệt
Ký hiệu Bộ nhớ và các bộ kết
quả đã đo
Hình mặt đang cười (Chỉ báo nhiệt độ
thấp hơn 38°C hoặc 100,4°F)
Chế độ đo ban đêm
Đang thực hiện các trình tự quét
7. NHIỆT ĐỘ “BÌNH THƯỜNG” BẰNG BAO NHIÊU?
Chỉ số nhiệt độ đo hồng ngoại ở trán tương đương với chỉ số nhiệt độ đo trong miệng. Giá
trị thông thường là từ 35,5°С đến 37,3°С.
8. LẮP/THAY PIN
Cảnh báo pin yếu:
Khi ký hiệu pin yếu xuất hiện trên màn hình, cần sớm thay pin mới.
Khi các chữ “Lo” và ký hiệu pin
xuất hiện trên màn hình, cần thay pin
mới trước khi ến hành lần đo ếp theo. Có thể sử dụng pin sạc cho nhiệt
kế này.
Thay Pin:
1. Nhẹ nhàng trượt nắp pin về phía sau.
2. Thận trọng tháo pin cũ ra và thải bỏ đúng cách.
3. Lắp pin mới vào (Hai pin alkaline 1.5V, Cỡ AAA) theo đúng
cực.
4. Trượt đóng nắp pin trở lại.
LƯU Ý:
1. Vui lòng êu hủy pin đúng cách, ở nơi cách xa khu vực có
trẻ em và nguồn nhiệt.
2. Khuyến cáo nên tháo pin ra nếu không sử dụng thiết bị
trong thời gian dài.
3. Tiêu hủy pin đã qua sử dụng theo quy định áp dụng. Không
bao giờ được êu hủy pin cùng với rác thải sinh hoạt thông
thường.
9. CHUYỂN ĐỔI GIỮA ĐỘ C VÀ ĐỘ F
1. Nhấn nút Nguồn để bật nhiệt kế lên.
2. Nhấn và giữ cả hai nút “Chế độ” và “Bộ nhớ” trong khoảng
3 giây. Thao tác này sẽ đổi sang chế độ độ °C hoặc độ °F.
Sau khi nhiệt kế phát ra ếng bíp nghĩa là thiết bị đã sẵn sàng
để đo.
LƯU Ý: Để chuyển chế độ ếp, chờ đến khi có các ếng bíp phát ra và sau đó nhấn
cả hai nút “Chế độ” và “Bộ nhớ” cho đến khi chế độ chuyển sang độ °C hoặc độ °F.
10. CHUYỂN ĐỔI GIỮA HAI KIỂU CHẾ ĐỘ QUÉT
Ở chế độ đang bật nguồn, bạn có thể nhấn nút “Chế độ” để
chuyển sang chế độ quét khác. Có 2 kiểu chế độ, đó là Người
và Đồ vật.
LƯU Ý: Mỗi lần nhấn nút sẽ có một ếng bíp phát ra để
đảm bảo cài đặt đã được kích hoạt.
11. ĐO THÂN NHIỆT
Mẹo đề đo nhiệt độ ở người
Nên nhớ rằng cần phải để nhiệt kế ở trong phòng nơi dự kiến đo nhiệt độ trong tối thiểu 30
phút trước khi sử dụng.
LƯU Ý:
Việc đọc chỉ số nhiệt độ từ các vị trí trên cơ thể khác với trán có thể cho kết quả không
chính xác.
Bệnh nhân cần giữ trạng thái bất động trong khi đo.
Chỉ số nhiệt độ đo hồng ngoại ở trán tương đương với chỉ số nhiệt độ đo trong miệng.
Trong tất cả các trường hợp này, vui lòng tham vấn với bác sĩ của bạn.
Không nên so sánh chỉ số đo được trong lúc đang ngủ trực ếp với chỉ số đo được khi
đang thức vì thân nhiệt khi đang ngủ thường thấp hơn.
Không được đo chỉ số thân nhiệt trong vòng 30 phút sau khi vừa ở ngoài trời đi vào,
tập thể dục hoặc tắm bồn.
1. Nhấn nút "Nguồn" để bật nhiệt kế lên. Thiết bị sẽ tự kiểm
tra và toàn bộ các ký hiệu trên màn hình sẽ xuất hiện trong
một thời gian ngắn.
2. Đảm bảo nhiệt kế ở chế độ Người; ký hiệu Người sẽ xuất
hiện trên màn hình. Để luân chuyển giữa c
ác chế độ, nhấn
và nhả “nút Chế độ” cho đến khi bạn thấy ký hiệu đo mong
muốn hiển thị trên màn hình. Chọn Chế độ Đo Ban
đêm
để tắt ếng bíp trong lúc đo nhiệt độ (ví dụ: vào
ban đêm).
3. Hướng phần trước của nhiệt kế về phía trán của người.
Giữ nhiệt kế cách trán khoảng 3 cm.
4. Nhấn và nhả “nút Quét/đo”, từ từ di chuyển nhiệt kế về
phía trán và quay trở lại cho đến khi m được khoảng cách
đo phù hợp. Bạn sẽ nghe thấy ếng bíp ngắn, chỉ báo rằng
đã ến hành đo x
ong. Nhiệt độ đo được được hiển thị trên
màn hình LCD.
LƯU Ý: Cho đến khi m được
khoảng cách đo phù hợp, màn hình
nhiệt kế hiển thị các ký hiệu sau
(trong 20 giây). Tiếp theo, nhiệt kế
chuyển sang chế độ chờ.
5. Sau khoảng 60 giây sau khi sử dụng, nhiệt kế sẽ tự động phát ra ếng bíp rồi tắt.
Chỉ số:
Chế độ Chỉ đo ở Người, hình mặt đang cười
“
”
sẽ được
hiển thị trên màn hình để chỉ báo nhiệt độ thấp hơn 38,0°C
(100,4°F). Nếu nhiệt độ bằng hoặc cao hơn 38,0°C (100,4°F),
bạn sẽ thấy hình khuôn mặt đang buồn “
” trên màn hình
và đèn LED sẽ sáng.
12. ĐO NHIỆT ĐỘ CỦA ĐỒ VẬT/
CHẤT LỎNG
Đo Nhiệt độ của Đồ vật:
1. Nhấn nút "Nguồn" để bật nhiệt kế lên. Thiết bị sẽ tự
kiểm tra và toàn bộ các ký hiệu trên màn hình sẽ xuất
hiện trong một thời gian ngắn.
2. Đảm bảo nhiệt kế đang ở chế độ Đồ vật; ký hiệu Đồ vật
sẽ xuất hiện trên màn hình. Để luân chuyển giữa các chế
độ, nhấn và nhả “nút Chế độ” cho đến khi bạn thấy ký
hiệu đo mong muốn hiển thị tr
ên màn hình. Chọn Chế
độ Đo Ban đêm “
” để tắt ếng bíp trong lúc đo nhiệt
độ (ví dụ: vào ban đêm).
3. Hướng phần trước của nhiệt kế về phía đồ vật. Giữ
nhiệt kế cách đồ vật khoảng 3cm.
4. Nhấn và giữ “nút Quét/đo”.
5. Bạn sẽ nghe thấy ếng bíp ngắn, chỉ báo rằng đã ến
hành đo xong. Nhiệt độ đo được được hiển thị trên màn
hình có đèn nền đang sáng.
6. Sau khoảng 60 giâ
y sau khi sử dụng, nhiệt kế sẽ tự động
phát ra ếng bíp rồi tắt.
13. CHỨC NĂNG BỘ NHỚ
Truy vấn Bộ nhớ:
Bạn có thể truy vấn tối đa 10 kết quả đo cộng với giá trị trung bình của tất cả các kết quả
đo hiện đang được lưu trên bộ nhớ để chia sẻ với bác sĩ chuyên khoa hoặc
chuyên gia chăm sóc y tế của bạn.
1. Khi thiết bị đang bật, nhấn nhanh “Nút bộ nhớ”, một lần để hiển thị kết
quả đo gần nhất đã lưu c
ó ký hiệu “
”.
2. Ký hiệu “
” hoặc ký hiệu “
” sẽ xuất hiện với từng kết quả đo được lưu
trên bộ nhớ để chỉ báo đã đo được nhiệt độ của
người hay đồ vật hay chưa.
3. Mỗi lần nhấn vào cùng một nút này sẽ truy vấn kết
quả đo trước đó, do đó “
” sau đó lần lượt các
kết quả đo cho đến kết quả đo số 9.
Xóa Bộ nhớ:
1. Khi đang bật nguồn, bạn có thể nhấn giữ “nút Bộ nhớ” trong hơn 3 giây
để xóa toàn bộ các chỉ số.
2. Màn hình LCD hiển thị “
” và thiết bị phát ra ếng bíp, chỉ báo rằng
đã xóa toàn bộ các bộ nhớ.
3. Tự động bật kết quả đo thứ 11: khi đã sử dụng hết 10 bộ nhớ kết quả đo,
bất kỳ kết quả đo mới nào sẽ được ghi lại với
“
”
và bộ nhớ cũ nhất sẽ được tự động
xóa.
LƯU Ý: Toàn bộ các chỉ số sẽ được xóa cho dù được ghi ở chế độ người hay chế độ
đồ vật.
14. HƯỚNG DẪN VỆ SINH
Cảm biến đo và Rađa:
Vệ sinh nhẹ nhàng bằng chổi cọ tẩm cồn. Không được sử
dụng nước để rửa trực ếp ống kính của nhiệt kế.
Nhiệt kế:
Vệ sinh bằng một miếng vải mềm, khô. Không được dùng
nước để súc rửa thiết bị.
15. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Khi xảy ra sự cố hoặc kết quả đo nhiệt độ không chính xác, sẽ có một thông báo lỗi như mô
tả bên dưới.
Màn hình LCD Nguyên nhân Giải pháp
Nhiệt độ đo được cao hơn
1. Chế độ đo nhiệt độ ở người:
42°С (107,6°F)
2. Chế độ đo nhiệt độ đồ vật:
100°C (212,0°F)
Chỉ vận hành nhiệt kế trong
các khoảng nhiệt độ được
chỉ định
Nhiệt độ đo được thấp hơn
1. Chế độ đo nhiệt độ ở người:
35°С (95,0°F)
2. Chế độ đo nhiệt độ đồ vật:
0°C (32,0°F)
Nếu cần, vệ sinh đầu cảm
biến. Trong trường hợp có
thông báo lỗi lặp lại nhiều lần,
hãy liên hệ với đại lý bán lẻ
của bạn hoặc bộ phận Dịch vụ
Khách hàng
Nhiệt độ vận hành không nằm
trong khoảng 15°C~35°C
(59,0°F đến 95,0°F)
Chỉ vận hành nhiệt kế trong
các khoảng nhiệt độ được
chỉ định
16. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Sản phẩm này tuân thủ các quy định của Chỉ thị MDD (93/42/EEC) của Ủy ban châu Âu. Các
êu chuẩn sau áp dụng với quá trình thiết kế và/hoặc sản xuất sản phẩm:
ISO 80601-2-56
Thiết bị điện y tế – Phần 2-56: Các yêu cầu cụ thể về độ an toàn và hiệu năng cơ bản
của nhiệt kế y tế dùng để đo thân nhiệt
IEC/EN 60601-1
Thiết bị điện y tế – Phần 1: Yêu cầu chung về độ an toàn
IEC/EN 60601-1-2
Thiết bị điện y tế – Phần 2: Tiêu chuẩn phụ: Khả năng tương thích điện từ – Yêu cầu
và thử nghiệm
17. THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Khoảng đo: Cơ thể Người: 35°С
~
42°С, (95.0°F
~
107.6°F)
Đồ vật: 0°C
~
100°C, (32.0°F
~
212.0°F)
Cấp chính xác Hiệu chỉnh:
Cơ thể Người: 35°С
~
42°С : ± 0.2°С, (95.0°F
~
107.6°F : ± 0.4°F)
Đồ vật: <40°C ± 2°C; ≥40°C ± 5%
Môi trường vận hành: 15°C
~
35°C (59°F
~
95°F)
có độ ẩm tương đối tối đa 95% (không ngưng tụ)
Môi trường Bảo quản/ -25°C
~
55°C (-13°F
~
131°F)
Vận chuyển: có độ ẩm tương đối tối đa 95% (không ngưng tụ)
Độ phân giải màn hình: 0.1°C
Khoảng cách Vận hành: 4~6 cm
Nguồn điện: 2 × pin alkaline 1,5V, cỡ AAA
Kích thước: 141 mm × 42 mm × 55.5 mm (W × D × H)
Trọng lượng:
~
120g ( nh cả pin)
18.
BỘ NHIỆT KẾ
Bộ nhiệt kế:
1. Nhiệt kế
2. Pin 2 × pin alkaline 1,5V, cỡ AAA
3. Túi mềm
4. Hướng dẫn sử dụng
19. TÁI SỬ DỤNG
Phải tái sử dụng thiết bị theo các êu chuẩn hiện hành, độc lập với rác thải sinh hoạt. Để
tái sử dụng, cần liên hệ với các tổ chức đặc biệt được cấp phép tái sử dụng.
20. BẢO HÀNH
Thời gian bảo hành là 2 năm kể từ ngày mua. Chế độ bảo hành này không áp dụng với bất
kỳ trường hợp hỏng hóc do sử dụng sai cách nào, với pin, nắp bảo vệ và bao bì. Khi phát
hiện có lỗi sản xuất trong thời gian bảo hành, bộ phận bị lỗi sẽ được sửa chữa hoặc, nếu
không thể sửa chữa, được thay thế bằng một bộ phận khác.
Ngày sản xuất thiết bị thể hiện ở trong số sê-ri nằm dưới nắp pin: 2 số cuối là số thể hiện
năm, ếp đến là số thể hiện tháng.
Nhà sản xuất c
ó thể thay đổi một phần hoặc toàn bộ các bộ phận nếu cần mà không thông
báo trước.
21. THÔNG TIN VỀ KÝ HIỆU
TUÂN THỦ HƯỚNG DẪN TRƯỚC
KHI SỬ DỤNG
CẤP BẢO VỆ CHỐNG XÂM NHẬP
VỎ NGOÀI: IP 22 (Được bảo vệ
khỏi sự xâm nhập của các vật
thể rắn có kích thước lớn hơn
12,5 mm. Được bảo vệ khỏi sự
xâm nhập của giọt nước rơi theo
phương thẳng đứng)
TÊN NHÀ SẢN XUẤT
0044
TIÊU HỦY ĐỂ THU
GOM RIÊNG
MÃ SẢN PHẨM
SỐ SÊRI
THIẾT BỊ LOẠI BF
DẤU CE 0044
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH,
NHIỆT ĐỘ 15C
~
35C
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN,
NHIỆT ĐỘ 25C
~
55C
35
15
-25
55
Human
Mode
Object
Mode
Forehead Scan Mode
Object Scan Mode
3
Phiên bản: 2020-W46
B.Well Swiss AG
Bahnhofstrasse 24, 9443 Widnau, Switzerland
www.bwell-swiss.ch
~3 см
Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này
Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về B.Well WF-5000 Nhiệt kế. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.