Hướng dẫn sử dụng B.Well WF-4000 Nhiệt kế

Cần hướng dẫn sử dụng cho B.Well WF-4000 Nhiệt kế của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 3 câu hỏi thường gặp, 1 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

IM_WF-4000_ VI_4820
B.Well Swiss AG
Bahnhofstrasse 24, 9443 Widnau, Thy Sĩ
www.bwell-swiss.ch
1. GII THIU
Cm ơn bn đã chn nhit kế hng ngoi không tiếp xúc WF-4000.
Nhit kế hng ngoi k thut s y tế WF-4000 được thiết kế để đo thân nhit, nhit độ ca không khí và đồ vt theo
cách không tiếp xúc.
Phm vi s dng: nhit kế hng ngoi được thiết kế để s dng cho mc đích cá nhân. Ngoài ra, có th s dng loi
nhit kế nói tr
ên ti các cơ s chăm sóc y tế và cho dch v chăm sóc y tế ti nhà.
Nguyên lý hot động ca nhit kếy da trên vic đo bc x hng ngoi phát ra t b mt ca cơ th người hoc
đồ vt bng cách chuyn đổi bc x đó thành mt giá tr ca nhit độ.
Đo không cn chm – đặc đim đặc bit ca nhit kế không ếp xúc!
Nhit kế được đặc trưng bi nhng ưu đim sau:
1. Nhit kế 3-trong-1 đo nhit độ ca cơ th người, không khí bao quanh và nhit độ b mt ca đồ vt.
2. Đo tc thi.
Nh s dng c
ông ngh hng ngoi nên người dùng có th xác định được nhit độ chính xác ca cơ th mt cách
tc thi và chính xác.
3. B nh lưu được 32 kết qu đo đã lưu.
Chc năng nh đư
c 32 kết qu đo trước đây.
4. th tt n hiu âm thanh.
5. Cnh báo nhit độ tăng c
ao chế độ đo thân nhit.
6. Chc năng chuyn đổi °С/°F (thang độ C/độ F)
7. T động tt ngun
Để ết kim pin, thiết b s t động tt ngun nếu không đư
c s dng trong quá 10 giây.
8. Màn hình LCD ln
Thiết b đưc trang b mt màn hình LCD nên d đọc kết qu.
9. T
uân th các êu chun v sinh.
Nhit kế y tế không ếp xúc cho phép xác định nhit độ da trên các yêu cu tuân theo các êu chun v sinh. Ch
cn đưa nhit kế cách trán ca mt người ti mt khong cách là có th đo đưc nhit độ.
10. Tin li và d s dng.
Thiết kế công thái hc đảm bo s dng nhit kế đơn gin và d dàng.
2. NHIT ĐỘ CAO
Nhit độ cao là mt triu chng, không phi bnh. V nguyên tc, điu này có nghĩa là cơ th bn đang chng li s
viêm nhim. Trên thc tế, đây là mt phn ng phòng v ca cơ th chúng ta, đặc trưng bi hin tượng tăng thân
nhit cao hơn 37°C, tăng nhp tim và nhp th.
Thân nhit bình thường ca chúng ta là khong 37,5°C, khi đưc đo ti trc tr
àng, nhit độ trong ming thp hơn
khong 0,5°C (37°C) và nhit độ khu vc nách thp hơn khong 1°C (36,5°C).
Do đó, cn phi đo chính xác nhit độ theo cách hiu qu nht và khuyến cáo không nên đo khi thân nhit có th
nhit độ cao hơn (khi đi b, sau khi ăn).
Nhit độ ca mt người khe mnh b nh hưởng bi các yếu t sau:
1. Đặc đim chuyn hóa ca cá nhân
Độ tui (thân nhit cao hơn tr sơ sinh và tr nh và gim theo độ tui; mc dao động nhit độ ln xy ra nhanh
hơn và thường xuyên hơn tr nh)
Qun áo
Nhit độ xung quanh
Thi gian trong ngày (vào bui sáng, thân nhit thp hơn và vào cui ngày thân nhit li cao hơn)
Hot động th cht trước đó
Phương pháp đo
Giai đon ca chu k kinh nguyt
Dch bài ết trên da hoc m hôi trên trán (khi đo nhit độ trên trán)
Nên nh rng phi để nhit kế trong phòng nơi s ến hành đo nhit độ trong ti thiu na gi, nếu không kết
qu đo có th không chính xác.
PHƯƠNG PHÁP ĐO GIÁ TR NHIT ĐỘ THAM CHIU
Nách 35,2 - 36,7°С
Ming 35,7 - 37,3°С
Trc tràng 36,2 - 37,7°С
3. BIN PHÁP PHÒNG NGA
Khi s dng thiết by, vui lòng làm theo các hướng dn được ch định. Nếu bn không tuân th các quy tc bên
dưới, bn có th làm tn hi sc khe ca mình hoc làm nh hưởng đến độ chính xác ca kết qu đo.
1. T
rước khi đo, cn đưa người bnh và nhit kế vào trong môi trường có nhit độ phòng n định trong ti thiu
30 phút.
2. Đo nhit độ không sm hơn 30 phút sau khi tp th dc, tm hoc r
a ngoài tri.
3. Đảm bo rng trán sch s và không có du vết ca m hôi, m phm, kem chng nng, v.v. Nếu cn, v sinh trán
và ch mt vài phút trước khi đo.
4. Khi đo nhit độ liên tc cho mt người nào đó,
cn đo nhit độ sau mi mt phút, nếu bn cn t đo nhit độ cho
bn thân liên tc tr
ong thi gian ngn, thông thường kết qu đo nhit độ s có s sai lch nh. Chúng tôi khuyến
cáo rng bn nên t đo nhit độ liên tc ti đa ba ln trong mt đơn v thi gian, sau đó nh giá tr trung bình và
chn giá tr đó bi vì nhit độ t người s truyn sang nhit kế, vic này có th nh hưởng đến độ chính xác ca
kết qu đo.
5.
Vui lòng thu thp h sơ v nhit độ ca bn thân trong điu kin cơ th khe mnh trong các ngày bình thường
để làm giá tr tham chiếu để kim tra xem có b st hay không.
6. T
ránh để ngón tay ếp xúc trc ếp vi cm biến đo.
7. Nhit độ ca cơ th người tha
y đổi liên tc, tùy thuc vào nhiu yếu t khác nhau.
8. Ch s dng nhit kế cho mc đích s dng thiết kế.
9. Vic s dng nhit kế
y không thay thế cho vic tham vn vi bác sĩ ca bn. Vic người dùng t đánh giá
và t điu tr da trên kết qu đo s rt nguy him. Vui lòng làm theo ch dn ca bác sĩ.
10. Để bo v môi trường, hãy êu hy pin đã qua s dng theo quy định ca quc gia hoc địa phương.
CHNG CH ĐỊNH: không có.
THN TRNG:
1. Để nhit kế xa tm tay ca tr em, vui lòng tham vn ngay vi bác sĩ nếu tr nh nut phi pin hoc b phn khác.
2. Ch đư
c s dng nhit kế khi có s giám sát ca người ln.
3. Không đư
c sa cha hoc điu chnh thiết b.
4. Không đư
c tháo ri thiết b ra, tr trường hp thay pin.
5. Không đư
c phép thc hin bt k điu chnh nào đối vi nhit kế.
6. Không đư
c s dng nhit kế trong môi trường có độ m cao (trên 85%) hoc để ếp xúc trc ếp vi ánh nng
đo nhit độ quá cao (trên 42°C Chế độ Đo Nhit độ Trán, trên 110°C Chế độ Đo Nhit độ ca Đồ vt).
7. T
ránh bo qun nhit kế nơi m ướt, c
ó nhit độ cao và ếp xúc trc ếp vi ánh nng.
8. T
ránh lc mnh hoc làm rơi nhit kế.
9. Không đư
c ném nhit kế vào la.
10. Ch s dng nhit kế cho mc đích s dng thiết kế.
11. Không được đo nhit độ trán nếu người bnh b thương trán.
12. Không được đo nếu người bnh đư
c điu tr bng mt s loi thuc vì thân nhit có th tăng trong thi gian
dùng thuc.
13. Không được s dng đin thoi di động hoc không dây gn nhit kế trong lúc đang đo.
14. Vui lòng không đo thân nhit trong môi trường có mc nhiu đin t mnh (chng hn như lò vi sóng, môi trường
vn hành thiết b cao tn) để đảm bo độ chính x
ác ca d liu đo.
15. Nhit kế này ch là thiết b cá nhân, vui lòng không dùng chung vi người khác. Làm sch thiết b như được mô t
trong hướng dn s dng trước khi người dùng khác s dng.
16. Không được chm vào đầu ra ca pin trong khi đo.
17. Vui lòng bo qun nhit kế theo thông s k thut.
18. Các vt liu (ABS) ếp xúc vi người bnh đạt th nghim theo êu
chun ISO 10993-5 và ISO 10993-10, không gây
độc hi, d ng và phn ng kích ng. Các loi vt liu này tuân th các yêu cu ca Ch th v Thiết b Y tế (MDD) da
trên khoa hc và công ngh hin ti và hin chưa xác định được các phn ng d ng m n khác.
19. Người bnh d kiến cũng là người vn hành nhit kế. Người bnh c
ó th đo, đọc d liu và thay pin trong các nh
hung thông thường và bo trì thiết b và các ph kin theo hướng dn s dng.
KHUYN CÁO
1) Không được s dng nhit kế này cho các mc đích khác.
2) Cm để sn phm ếp xúc vi bt k dung môi hóa cht nào, ếp xúc trc ếp vi ánh nng hoc nhit độ cao
trong trường hp êu hy sn phm hoc pin
3) Không đư
c đo nhit độ trong khi đang nói chuyn đin thoi.
4) Vui lòng báo cáo cho NHÀ SN XUT nếu có bt k s kin hoc s hot động không như mong mun xy r
a.
4. PHÍM ĐIU KHIN VÀ ĐÈN BÁO CA NHIT K
Công tc
chế độ
Nút Menu/
B nh
Nút Tiếp
theo
Nút Quay li
Chế độ đo Thân nhit
(Nhit độ ca cơ th)
Chế độ đo Nhit độ
ca Đồ vt (Nhit độ
ca đồ vt)
Bng điu khin
Màn
hình
LCD
Cm biến đo
Nút Ngun/Đo
Np che pin
Hình 1.1 Hình 1.2
Nút Mô t
Công tc chế độ Chuyn đổi chế độ đo gia cơ th người và đồ vt
Nút Menu/B nh
Menu Nhn và gi nút để kích hot menu và lưu thiết đặt
B nh Xem b nh đã lưu ti đa 32 kết qu đo đã lưu trước đây
Nút Tiếp theo
Khi xem b nh: các giá tr được cun theo chiu ếp theo
Khi thiết đặt: c
ác tham s được chuyn đổi hoc các giá tr đưc tăng lên
Nút Quay li
Khi xem b nh: giá tr được cun theo chiu ngược li
Khi thiết đặt: các tham s được chuyn đổi hoc các giá tr được gim xung
5. MÔ T CA MÀN HÌNH
Chế độ đo Thân nhit
Chế độ đo Nhit độ ca Đồ vt
Giá tr nhit độ
Bt Âm thanh
Cnh báo pin yếu
Thang độ C
Thang độ F
Ký hiu b nh
Hình 2
6. LP VÀ THAY TH PIN
Cnh báo pin yếu:
Khi ký hiu pin xut hin trên màn hình , s cn phi sm thay pin.
Khi ký hiu pin nhp nháy trên màn hình
, cn thay pin trước ln đo tiếp theo.
Thay pin:
1. Trượt m np pin tht cn thn (Hình 3).
2. Thn trng ly pin cũ ra
êu hy theo quy định.
3. Lp pin mi v
ào (hai pin AA 1,5 V) để ý đến cc ca pin.
4. Trượt đóng np pin tr li.
LƯU Ý: Để pin tránh xa tm tay ca tr em và cách xa ngun nhit.
Khuyến c
áo nên tháo pin ra nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài.
7. ĐO NHIT ĐỘ
7.1 Đo thân nhit:
1. Nhn nút Ngun/Đo để bt nhit kế lên.
2. Sau khi bt ngun, thiết b ngay lp tc bt đầu quá trình kim tra t động vi tt c các thành phn trên màn
hình được hin th và sau đó trng thái sn sàng vn hành s được hin th (Hình 4.1).
3. Đảm bo thiết b Chế độ đo Thân nhit (Nhit độ ca cơ th) như minh ha trong hình. Nếu cn, chuyn chế độ.
4. Đưa đầu trước ca nhit kế v phía tr
án. Để nhit kế cách trán khong 5-8 cm (Hình 4.4). Nhn và nh nút Ngun/
Đo ra. Bn s nghe thy mt n hiu âm thanh ngn ch báo rng đã thc hin đo xong. Nhit độ đo được s được
hin th trên màn hình (Hình 4.2). Nếu nhit độ ln hơn 37,5°C, bn s nghe thy ba n
hiu âm thanh ch báo
rng nhit độ ca bn đang tăng cao.
5. Sau
khi đo, nếu không s dng nhit kế trong 10 giây, trng thái TT (tt ngun) s được hin th (Hình 4.3), s
mt n hiu âm thanh và nhit kế s t động tt.
5-8 cm
Hình 4.4Hình 4.1 Hình 4.2 Hình 4.3
7.2 Đo nhit độ ca nước, không khí và b mt ca đồ vt:
1. Nhn nút Ngun/Đo để bt nhit kế lên.
2. Sau khi bt ngun, thiết b ngay lp tc bt đầu quá trình kim tra t động vi tt c các thành phn ca màn hình
được hin th và sau đó trng thái sn sàng vn hành được hin th (Hình 5.1).
3. Đảm bo thiết b Chế độ đo Nhit độ ca Đồ vt (Nhit độ ca đồ vt) như minh ha tr
ong hình. Nếu cn,
chuyn chế độ.
4. Đưa đầu trước ca nhit kế v mt đim trong không gian, b mt ca nước hoc đồ vt. Đưa nhit kế cách đồ vt
khong t 5 đến 8 cm (Hình 5.4). Nhn và nh nút Ngun/Đo ra. Bn s nghe thy mt n hiu âm thanh ngn ch
báo rng đã thc hin đo x
ong. Nhit độ đo được s được hin th trên màn hình (Hình 5.2).
5. Sau khi đo, nếu không s dng nhit kế trong 10 giây, trng thái TT (tt ngun) s được hin th (Hình 5.3), s
mt n hiu âm thanh và nhit kế s t động tt.
5-8 сm
Hình 5.1 Hình 5.2 Hình 5.3 Hình 5.4
8. S DNG CÁC CHC NĂNG CÀI ĐẶT:
Bng cách kích hot menu cài đặt, người dùng có th chn mt s chc năng (F1/F2/F3/F4) và cu hình chúng theo
yêu cu.
8.1 Chuyn đổi gia Chế độ đo Thân nhit và Chế độ đo Nhit độ ca Đồ vt:
1. Nhn nút Ngun/Đo để bt nhit kế lên.
2. Sau khi bt ngun, thiết b ngay lp tc bt đầu quá trình kim tra t động
vi tt c các thành phn ca màn hình được hin th và sau đó trng thái
sn sàng vn hành được hin th (Hình 6.1).
3. Khi
nhit kế được bt, chế độ đo hin ti s đưc hin th. Nếu bn cn tha
y
đổi chế độ đo, hãy s dng nút Chuyn đổi Chế độ để chuyn sang Chế độ
đo Thân nhit (Nhit độ ca cơ th) hoc Chế độ đo Nhit độ ca Đồ vt
(Nhit độ ca đồ vt). (Hình 6.2)
8.2 Chuyn đổi gia thang độ C và F: F-1
1. Để kích hot menu thiết đặt, nhn và gi nút Menu/B nh.
2. Thiết đặt F-1 s đư
c hin th trên màn hình.
3. Nhn du “+” để chn thang độ F (ký hiu F˚ s nhá
y sáng trên màn hình)
hoc nhn du “-” để chn thang độ C (ký hiu С˚ s nháy sáng trên màn
hình) (Hình 7).
8.3 Thiết đặt âm thanh: F-2
1. Nhn nút Menu/B nh thêm mt ln na sau khi thiết đặt F1 để hin th
thiết đặt F-2. Mc định, n hiu âm thanh được thiết đặt
chế độ M (đưc bt).
2. Nhn du “+” để bt n
hiu âm thanh và chế độ M s
được hin th trên màn hình (được bt). Nhn du “-” để
tt n hiu âm thanh và chế độ ĐÓNG s đư
c hin th
trên màn hình (được tt) (Hình 8).
8.4 Thiết đặt mt n hiu ch báo nhit độ
tăng cao: F-3
Nếu đo được nhit độ 37,5°C, nhit kế s phát ra 3 tiếng
bíp. Nhit độ mc định được thiết đặt bng 37,5°C. Bn có th thay đổi giá tr
nhit độ này bng cách s dng thiết đặt:
1. Nhn nút Menu/B nh thêm mt ln na sau khi thiết đặt F-2 để hin th
thiết đặt F-3. Mc định, nhit độ s đư
c hin th mc 37,5°C. (Hình 9)
2. Nhn du “+” hoc “-” để tăng hoc gim giá tr ca nhit độ tăng cao. Giá tr
này s tăng hoc gim theo bc 0,1°C mi ln.
8.5 Thiết đặt mt giá tr sai lch nhit độ: F-4
Mt s người có các đặc đim riêng khi đo thân nhit. Chng hn, nếu nhit độ
trán sai lch nhiu so vi kết qu đo nhit độ trong ming, có th s dng mt
thiết đặt sai lch nhit độ.
1. Nhn nút Menu/B nh thêm mt ln na sau khi thiết đặt F-3 để hin th
thiết đặt F-4. Sai lch nhit độ mc định là 0,8°C (Hình 10).
2. Nhn du “+” hoc “-” để tăng hoc gim giá tr sai lch nhit độ. Giá tr này
s tăng hoc gim theo bc 0,1°C mi ln.
8.6 Lưu các giá tr và thoát (t động tt ngun):
1. Nhn nút Menu/B nh mt ln na sau khi thiết đặt F-4 để lưu thiết đặt,
trng thái LƯU S ĐƯC HIN TH (để lưu).
2. Tt c c
ác thiết đặt s được lưu li và nhit kế s t động tt ngun (Hình 11).
LƯU Ý: Thiết đặt mi s không được lưu li nếu nhit kế được tt ngun
trong quá trình cài đặt.
Sau khi kích hot menu thiết đặt, nhit kế không th đo đưc nhit độ na.
Khi nhn nút Power/Đo, nhit kế s không chuyn sang chế độ đo.
9. TÍNH NĂNG B NH
Truy xut b nh:
Bn có th truy xut 32 kết qu đo đã lưu trước đây để đưa cho bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khe có
trình độ xem.
1. Khi
thiết b chế độ bt, nhn nút Menu/B nh. Nút B nh s hin th kết qu đo được lưu trước đây, kèm theo
ký hiu “M”.
2. Nhn du “+” hoc “-” để cun x
em 32 kết qu đo đã đư
c lưu trước đây.
3. Nhn nút Power/Đo để thoát Chc năng Nh kết qu đo và đổi sang Chế độ Đo Nhit độ.
10. KHC PHC S C
Nguyên nhân Cách x lý vn đề
Nhit độ đo được thp hơn các giá tr sau:
1. 32,0°C (89,6°F) nếu nhit kế Chế độ Đo Thân nhit.
2. 0°C (32,0°F) nếu nhit kế Chế độ Đo Nhit độ ca Đồ
vt.
Ch s dng nhit kế trong khong
nhit độ quy định.
Nếu cn, v sinh đầu cm biến.
Nếu bn nhn được mt thông báo
li lp li nhiu ln, hã
y liên h vi
trung tâm bo hành.
Nhit độ đo được cao hơn các giá tr sau:
1. 42°C (107,6°F) nếu nhit kế Chế độ Đo Thân nhit.
2. 110°C (230,0°F) nếu nhit kế Chế độ Đo Nhit độ ca
Đồ vt.
Nhit độ xung quanh nm ngoài khong 16°C
~
40°C
(60,8°F đến 104°F).
Ch s dng nhit kế trong các
phòng có nhit độ t 16°C đến 40°C
(60,8°F đến 104°F).
11. BO QUN VÀ BO TRÌ
Cm biến đo
V sinh cn thn bng mt tăm bông thm cn. Không được s dng
nước để v sinh thu kính.
V nhit kế
V sinh bng mt miếng vi khô, mm. Không được dùng nước để v
sinh thiết b.
12. THÔNG S K THUT VÀ CÁC SN PHM CÓ TRONG BAO BÌ
Kích thước 93 х 41 х 153 mm
Trng lượng 95 g (không bao gm pin)
Di nhit độ
Thân nhit 32°C
~
42°C (89,6°F - 107.6°F)
Nhit độ ca đồ vt 0°C
~
110°C (42°F - 230°F)
Độ chính xác ca phép đo
Thân nhit 32°C
~
42°C : ± 0,2°C (89,6°F
~
107,6°F : ± 6,76 °F)
Nhit độ ca đồ vt 0°C
~
110°C : ± 1°C
(32°F
~
230°F: ±8 °F)
Độ phân gii 0,1°C
Điu kin vn hành
16°C đến 40°C (60,8°F đến 104°F)
( độ m tương đối bng 85% tr xung)
Nhit độ bo qun
–25°C đến 55°C (–13°F đến 131°F)
( độ m tương đối bng 85% tr xung)
Dung lượng b nh 32 kết qu đo
Pin Pin AA 1,5 V (2 viên)
CÁC SN PHM CÓ TRONG BAO BÌ
Nhit kế hng ngoi k thut s y tế;
Pin: Pin AA 1,5 V (2 viên);
Túi bo qun;
Hướng dn s dng.
13. TUÂN TH TIÊU CHUN
ISO 15223-1: Các ký hiu s dng trong dán nhãn thiết b y tế.
EN 1041: Thông n được nhà sn xut cung cp kèm theo thiết b y tế.
EN 60601-1: Thiết b đin y tế Phn 1: Yêu cu chung v an toàn cơ bn và hiu năng cơ bn.
EN 60601-1-2: Thiết b đin y tế - Phn 1-2: Yêu cu chung v an toàn cơ bn và hiu năng ct yếu - Tiêu chun
ph: Kh năng tương thích đin t-Yêu cu và th nghim.
EN 60601-1-6: Thiết b đin y tế - Phn 1-6: Yêu cu chung v an toàn cơ bn và hiu năng ct yếu - Tiêu chun
ph: Tính kh dng.
EN 60601-1-11: Thiết b đin y tế- Phn 1-11: Yêu cu chung v an toàn cơ bn và hiu năng ct yếu - Tiêu chun
ph: Yêu cu v thiết b đin y tế và các h thng đin y tế được s dng ti môi trường chăm sóc ti nhà riêng.
EN 12470-5: Nhit kế phòng khám - Phn 5: Hiu sut ca nhit kế hng ngoi đo tai (vi thiết b ti đa).
ISO 80601-2-56: Thiết b đin y tế phn 2-56: yêu cu c th đối vi an toàn cơ bn và hiu sut ct yếu ca nhit
kế phòng khám dùng để đo thân nhit.
EN 62304: Phn mm thiết b y tế - Các quy trình vòng đời ca phn mm.
EN 62366: Thiết b y tế-ng dng k thut độ kh dng cho thiết b y tế.
EN ISO 10993-1: Đánh giá sinh hc v thiết b y tế - Phn 1: Đánh giá và th nghim bng mt quy trình qun lý ri ro.
14. BO QUN
Nhit độ bo qun: –25°C đến 55°C (–13°F đến 131°F).
Độ m tương đối không được vượt quá 85%.
Bo v không để nhit kế b rơi và va đập.
Bo v không để nhit kế tiếp xúc trc tiếp vi ánh nng.
15. TIÊU HY
Phi tiêu hy thiết b theo quy định được chp nhn và không được tiêu hy cùng vi cht thi sinh hot.
16. THIT K KÝ HIU
40
16
-25
55
Xem Hướng dn
s dng
Thiết b loi BF
Không được êu hy cùng
cht thi sinh hot
NHÀ SN XUT
S SÊ-RI
MODEL
Chng nhn CE
CP BO V CHNG XÂM NHP V NGOÀI: IP22
(Được bo v khi s xâm nhp ca các vt th rn có
đường kính ln hơn 12,5 mm. Được bo v khi s xâm
nhp ca git nước rơi theo phương thng đứng)
Nhit độ vn hành
Nhit độ bo qun
0044
18. BO HÀNH
Thi gian bo hành là 2 năm k t ngày mua. Chế độ bo hành này không áp dng vi bt k trường hp hng hóc
do s dng sai cách nào, vi pin, np bo v và bao bì. Khi phát hin có li sn xut trong quá thi gian bo hành, b
phn b li s được sa cha hoc, nếu sa cha không kh thi, được thay thế bng mt b phn khác.
Nhà sn xut có th thay đổi t
oàn b hoc mt phn thiết b nếu cn mà không cn thông báo trước.
Ngày sn xut ca thiết b được th hin trong s xê-ri được ghi trên thiết b. Hai s đầu tiên là năm và hai s tiếp
theo là tháng sn xut.
19. TUYÊN B V EMC
1. Cn tránh s dng thiết by gn hoc đặt chng lên mt thiết b khác vì vic này có th khiến thiết b hot
động sai chc năng. Nếu cn phi s dng theo cách trên, cn quan sát thiết by hoc thiết b khác để đảm bo
rng chúng vn hot động bình thường.
2. Vic s dng ph kin, b chuyn đổi v
à dây cáp không được ch định bi hoc không phi do nhà sn x
ut ca
Nhit kế Hng ngoi này cung cp có th làm tăng khí thi đin t hoc gim độ min cm đin t ca thiết by
và khiến thiết b hot động không đúng chc năng
3. Cn s dng thiết b truyn thông tn s v
ô tuyến di động (bao gm c
ác thiết b ngoi vi như dây cáp ăng ten và
ăng ten bên ngoài) cách bt k b phn nào ca Nhit kế Hng ngoi không quá 30 cm (12 inch), bao gm c
dây cáp do nhà sn xut ch định. Nếu không tuân th quy tc trên, hiu năng ca thiết b có th b nh hưởng.
Phiên bn: 2020-W48
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Hình 11
Hình 3
VI
Hướng dn s dng
Hình 6.1 Hình 6.2
WF-4000
Nhit kế hng ngoi không ếp xúc
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 0.47 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về B.Well WF-4000 Nhiệt kế bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với B.Well WF-4000 Nhiệt kế không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về B.Well WF-4000 Nhiệt kế. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Nhan 30-09-2023
Lafm sao để đổi từ *F sang *C

trả lời | Nội dung này rất hữu ích (2)

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho B.Well WF-4000 Nhiệt kế của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với B.Well. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng B.Well WF-4000 Nhiệt kế của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu B.Well
Người mẫu WF-4000
Loại Nhiệt kế
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 0.47 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho B.Well Nhiệt kế
Thêm hướng dẫn sử dụng của Nhiệt kế

Câu hỏi thường gặp về B.Well WF-4000 Nhiệt kế

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Tôi vừa đo thân nhiệt nhưng bao nhiêu thì thực sự được coi là nhiệt độ cơ thể 'khỏe mạnh'? Đã xác minh

Điều này một phần phụ thuộc vào phần cơ thể nơi tiến hành đo thân nhiệt độ. Các giá trị sau có thể được coi là khỏe mạnh: Vùng trán 35,8 đến 37,6°C, tai 36 đến 37,8°C, vùng trực tràng 36,3 đến 37,8°C và vùng miệng 36 đến 37,4°C.

Nội dung này rất hữu ích (970) Đọc thêm

Bộ phận nào trên cơ thể tốt nhất để đo nhiệt độ cơ thể? Đã xác minh

Điều này phụ thuộc vào nhiệt kế. Một số nhiệt kế được thiết kế để sử dụng trên các bộ phận cụ thể của cơ thể. Với nhiệt kế thông thường, sử dụng trực tràng là cách nhanh nhất và chính xác nhất để đo nhiệt độ cơ thể.

Nội dung này rất hữu ích (340) Đọc thêm

Một người chính thức bị sốt từ nhiệt độ nào? Đã xác minh

Nhiệt độ trên 38 ° C chính thức được coi là một cơn sốt.

Nội dung này rất hữu ích (254) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng B.Well WF-4000 Nhiệt kế

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan