Hướng dẫn sử dụng Nordlux Strap 68 Đèn

Cần hướng dẫn sử dụng cho Nordlux Strap 68 Đèn của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 7 câu hỏi thường gặp, 0 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

IP20
DNK - Klasse II: Lampen er dobbeltisoleret og kræver derfor ikke
tilslutning til installationens jordledning.
SWE - Klass II: Lampan är dubbelisolerad och kräver därför inte
anslutning till installationens jordledning.
NOR - Klasse II: Lampen er dobbeltisolert og krever derfor ikke
tilslutning til installasjonens jordledning.
NLD - Klasse II: Het armatuur is dubbel geïsoleerd en vergt daarom
geen aarde.
FRA - Classe II: La Lampe a une double protection, et il n’est donc
pas nécessaire de la connecter au l de terre de l’installation.
DEU - Klasse II: Die Lampe ist doppelt isoliert und muss deshalb nicht
an die Erdleitung der Installation angeschlossen werden.
GBR - Class II: The lamp is double-insulated and does not need to be
connected to the yellow/green earth wire.
ESP - Clase II: La lámpara es doble-aislada , asi que no tiene que
estar conectada al cable de tierra de la instalación.
PRT - A lâmpada é duplamente isolada e não necessita de ser
connectada ao o amarelo e verde/ligacao terra.
ITA - Categoria II: La lampada ha una doppia protezione per cui non è
necessario collegarla alla presa di terra dell’impianto.
FIN - Suojausluokka II: Valaisin on kaksoiseristetty eikä siksi vaadi
liittämistä asennuksen maajohtoon (keltainen/vihreä).
POL - Klasa II: Lampa posiada podwójną izolację i nie wymaga
dlatego podłączenia do żółto-zielonego przewodu uziemienia.
HRV - Klasa II: Svjetiljka posjeduje dvostruku izolaciju i nije potrebno
priključivati je na žuto/zeleni vodič uzemljenja.
EST - Klass II: Valgustil on kahekordne isolatsioon ning seda ei pea
ühendama kollase/rohelise maandusjuhtmega.
LVA - veida lampa: Lampai ir dubultā izolācija, tāpēc tā nav jāpievieno
instalācijas iezemējuma vadiem.
LTU - Klase II: Lempa yra dvigubai izoliuota ir del to nereikia jungti
prie įžeminimo instaliacijos laidų.
SVK - Trieda II: Lampa má dvojitú izoláciu a nemusí byť spojená so
žltým/zeleným uzemňovacím drôtom.
HUN - II. kategória: A lámpa kettős szigetelésű és nem szükséges a
sárga/zöld földvezetékhez csatlakoztatni.
ROM - Clasa II: Lampa este izolata dublu, de aceea nu este necesara
legatura la cablul de impamantare a instalatiei.
CZE - Třída krytí II: Svítidlo má dvojitou izolaci a není proto třeba je
uzemňovat.
SVN - Razred II: Svetilka je dvojno ozemljena in je zato ni treba
priključiti na rumeno/zelen ozemljitveni vodnik.
GRC - Βαθµός προστασίας II: Το φωτιστικό είναι διπλά µονωµένο και
δεν απαιτείται σύνδεση µε το καλώδιο γείωσης.
TUR - Sinif 2: Bu ürün cift izole edilmistir ve onun icin toprakli hat
baglantisina gerek yoktur.
BGR - Клас II: Лампата е двойно изолирана, поради което не се
налага свързване към заземителния проводник на инсталацията.
RUS - Класс II: Светильник имеет двойную изоляцию и не должен
подключаться к желтому/зеленому земляному проводу.
الدرجة الثانية : المصباح ذو عزل مضاعف ولذلك لا يستلزم التوصيل /
الربط بوصلة الأرض العائدة للمنشآت .
DNK - IP20: Lampen må kun monteres i områder hvor vandpåvirkning
ikke kan forekomme.
SWE - IP20: Lampan får endast monterasområden som inte kan
utsättas för vatten.
NOR - IP20: Lampen må kun monteres i områder hvor vannpåvirkning
ikke kan forekomme.
ISL - IP20: Ljósið má einungis setja upp þar sem engin hætta er á að
vatn komist að því.
NLD - IP20: Het armatuur mag niet in ruimten gemonteerd worden,
waar direct kontakt med water mogelijk is.
FRA - IP20: La lampe ne doit être installée que dans les pièces et
locaux où le contact avec l’eau n’est pas possible.
DEU - IP20: Die Lampe darf nur dort montiert werden, wo keine
Wassereinwirkung stattnden kann.
GBR - IP20: The lamp should only be installed in areas where direct
contact with water cannot occur.
ESP - IP20: La lámpara debe ser instalada solamente en las areas
donde el contacto directo con agua no puede ocurrir.
PRT - IP20: As lâmpadas devem ser instaladas em areas sem
contacto directo com agúa.
ITA - IP20: Questa lampada deve essere montata solamente in
stanze e locali in cui non è possibile il contatto diretto con l’acqua.
FIN - IP20: Valaisin soveltuu asennettavaksi tiloihin, joissa se ei joudu
alttiiksi vedelle.
POL - IP20: Lampę można montować tylko w miejscach, gdzie nie
jest możliwy bezpośredni kontakt z wodą.
HRV - IP20: Svjetiljka se smije postavljati samo na mjestima gdje ne
može doći u neposredni doticaj s vodom.
EST - IP20: Valgusti tohib paigaldada vaid kohtadesse, kus otsene
kokkupuude veega pole võimalik.
LVA - IP20: Lampu drīkst uzstādīt tikai tādās vietās, kur tai nav
saskares ar ūdeni.
LTU - IP20: lempą galima montuoti tik tose vietose, kur nėra vandens
poveikio.
SVK - IP20: Lampa by mala byť nainštalovaná jedine na miestach
kde nemôže dôjsť ku kontaktu s vodou.
HUN - IP20: A lámpát csak olyan helyekre szabad felszerelni, ahol
vízzel nem érintkezhet közvetlenül.
ROM - IP20: Lampa se va monta doar in zone unde contactul direct
cu apa nu poate aparea.
CZE - IP20: Lampu lze instalovat jen tam, kde není možný kontakt s
vodou.
SVN - IP20: Svetilko smete montirati le na mesto, na katerem ne
more priti v stik z vodo.
GRC - IP20: Το φωτιστικό αυτό τοποθετείται µόνο σε µέρη όπου η
επίδραση του νερού δεν είναι δυνατή.
TUR - IP20: Lamba suyun etkilemeyecegi bir yere montaj edilmelidir.
BGR - IP20: Лампата може да се монтира само в сухи помещения,
където е невъзможно да бъде изложена на въздействието на вода.
SRB - IP20: Lampa treba da se postavi samo na mesta gde ne može
da dođe do direktnog kontakta sa vodom.
RUS - IP20: Светильник должен устанавливаться только там, где
невозможен непосредственный контакт с водой.
آي پ 20: يجب تركيب المصباح فقط في أماكن بحيث أن لا يكون هناك اتصال
مباشر بالماء .
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 0.51 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về Nordlux Strap 68 Đèn bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với Nordlux Strap 68 Đèn không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về Nordlux Strap 68 Đèn. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho Nordlux Strap 68 Đèn của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với Nordlux. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng Nordlux Strap 68 Đèn của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu Nordlux
Người mẫu Strap 68
Loại Đèn
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 0.51 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho Nordlux Đèn
Thêm hướng dẫn sử dụng của Đèn

Câu hỏi thường gặp về Nordlux Strap 68 Đèn

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Có phải tất cả đèn LED đều có thể điều chỉnh độ sáng? Đã xác minh

Không, không phải tất cả đèn LED đều có thể điều chỉnh độ sáng. Điều này được ghi trên bao bì hoặc chính ánh sáng.

Nội dung này rất hữu ích (492) Đọc thêm

Tôi đặt đèn mới vào đèn nhưng nó không bật, tại sao vậy? Đã xác minh

Một số loại đèn được chế tạo cho các nguồn sáng có công suất cụ thể. Khi nguồn sáng được lắp vào yêu cầu công suất cao hơn mức mà đèn có thể cung cấp, đèn có thể không bật. Nếu đèn cung cấp công suất cao hơn nhiều so với công suất của nguồn sáng, thì nguồn sáng có thể bị cháy.

Nội dung này rất hữu ích (347) Đọc thêm

Tại sao màu sắc của ánh sáng lại quan trọng? Đã xác minh

Nhìn chung có hai loại ánh sáng, ánh sáng ấm và ánh sáng lạnh. Ánh sáng lạnh giúp bạn sắc nét và tỉnh táo. Ánh sáng ấm áp có tác dụng thư giãn. Độ ấm của ánh sáng được đo bằng Kelvin và được ghi trên bao bì của chính đèn.

Nội dung này rất hữu ích (283) Đọc thêm

Lumen là gì? Đã xác minh

Lumen là đơn vị đo tổng lượng ánh sáng nhìn thấy được phát ra bởi một nguồn.

Nội dung này rất hữu ích (228) Đọc thêm

Cơ sở vít nào tồn tại? Đã xác minh

Trên thế giới có nhiều loại ổ cắm, nhưng được sử dụng nhiều nhất là loại dựa trên vít Edison, được chỉ định bằng chữ E. Ở hầu hết các quốc gia, đế vít E27 và E14 là tiêu chuẩn. Tại Hoa Kỳ, E26, E17, E12 và E10 là tiêu chuẩn.

Nội dung này rất hữu ích (172) Đọc thêm

Watt nói gì về đèn của tôi? Đã xác minh

Watt là đơn vị đo lượng điện tiêu thụ. Đèn tạo ra nhiều ánh sáng hơn, thường sử dụng nhiều Watt hơn, nhưng để so sánh công suất ánh sáng, bạn nên luôn sử dụng lumen.

Nội dung này rất hữu ích (147) Đọc thêm

LED là gì? Đã xác minh

LED là viết tắt của Light-Emitting Diode. Bằng cách chạy điện qua một chất bán dẫn theo đúng hướng, ánh sáng được phát ra.

Nội dung này rất hữu ích (127) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng Nordlux Strap 68 Đèn

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan