Hướng dẫn sử dụng Lego set 2113 Ninjago Zane

Cần hướng dẫn xây dựng cho Lego set 2113 Ninjago Zane của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống miễn phí hướng dẫn xây dựng PDF. Sản phẩm này hiện có 9 câu hỏi thường gặp, 0 nhận luận và có 6 lượt bình chọn với xếp hạng sản phẩm trung bình là 33/100. Nếu đây không phải là hướng dẫn xây dựng mà bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

73/81
Give up any weapon if you lose.
Wenn du verlierst, entscheidest DU welche Waffe du abgibst.
Donne l’arme de ton choix à ton adversaire si tu perds.
Entrega cualquier arma si pierdes.
/9>=?M9J<
4612938
Schutzmaßnahme · Sauvergarde · Salvaguardia
Protezione · セーフガード
/,¨
/,¨
61/81
Opponent stands character on one stud until a player wins.
Dein Gegner muss seine Figur mit einem Bein auf eine
äußere Noppe stellen. Sie bleibt dort, bis ein Spieler gewinnt.
Le personnage adverse se tient sur un seul plot jusqu’à
ce qu’un joueur gagne.
El oponente pone a su personaje sobre una espiga hasta
que gane un jugador.
"J==R=¨.9Q
4612937
Festgefroren · Rayon givrant · Rayo Paralizador
Raggio congelante · フリーズレイ
/,¨
/,¨
54/81
Guide spinner with card until a player wins.
Du darfst deinen Spinner mit der Karte lenken, bis ein
Spieler gewinnt.
Guide ta toupie avec une carte jusqu’à ce qu’un joueur gagne.
Guía tu peonza con la carta hasta que gane un jugador.
/FGO¨/MJ>AFU
4612939
Snowboarden · Snowboard · Surf en la Nieve
Surf sul ghiaccio · スノーサーフィ
/,¨
/,¨
51/81
Throw card during spin.
Du darfst die Karte auf den gegnerischen Spinner werfen,
während er sich dreht.
Pendant le combat, lance la carte pour orienter les toupies.
Lanza la carta mientras giran.
0@JGOAF?¨/L9J
4612940
Wurfstern · Shuriken · Estrella Ninja
Stella ninja · スローイングスター
/,¨
/,¨
©2011 The LEGO Group. 4618490
EN
You can play the card.
DE
Du darfst die Karte spielen.
FR
Tu peux jouer cette carte.
ES
Puedes jugar con la carta.
RU
Ты можешь использовать эту карту.
PL
Możesz zagrać tą kartą.
CZ
Kartou můžeš hrát.
HU
Kijátszhatod a kártyát.
IT
Puoi giocare la carta.
JA
カ
PT
Podes jogar a carta.
DA
Du kan spille kortet.
EN
You cannot play the card.
DE
Du darfst die Karte nicht spielen.
FR
Tu ne peux pas jouer cette carte.
ES
No puedes jugar con la carta.
RU
Ты не можешь использовать эту карту.
PL
Nie możesz zagrać tą kartą.
CZ
Kartou nemůžeš hrát.
HU
Nem játszhatod ki a kártyát.
IT
Non puoi giocare la carta.
JA
カードを出せない。
PT
Não podes jogar a carta.
DA
Du kan ikke spille kortet.
RU Противник устанавливает героя на один выступ до
тех пор, пока игрок не выиграет.
PL Dopóki ktoś nie zwycięży, postać przeciwnika stoi na
jednej wypustce.
CZ Protihráčova fi gurka stojí na jediném výstupku, dokud
některý hráč nevyhraje.
HU Az ellenfél fi gurája egy bütyökre áll, amíg nem nyer egy játékos.
IT Il personaggio dell’avversario viene appoggiato su un mattoncino
(per questa battaglia).
JA 自分が勝そのンが終了すで、相手は ポッチ上にキター
立たせて対戦なければなない。
PT Adversário apoia personagem numa casa, até haver um vencedor.
DA Modstanders gur skal stå på én knop, til en spiller vinder.
RU Помогай спиннеру картой, пока игрок не выиграет.
PL Prowadzisz podstawkę kartą, dopóki ktoś nie zwycięży
CZ Usměrňuj spinner kartou, dokud nevyhraje jeden z hráčů.
HU Irányítgasd a pörgettyűt a kártyával, amíg nem nyer egy játékos.
IT Guida il tuo disco con la carta (per questa battaglia).
JA 自分が勝そのンが終了すで、持ちのカー使って、
対戦中スピナを動かせ
PT Guia a roda com a carta, até haver um vencedor.
DA Du må styre din spinner med kortet, til en spiller vinder.
RU Бросай карту во время вращения.
PL Gdy podstawki się kręcą, rzucasz kartą.
CZ Během otáčení vyhoď kartu.
HU Pörgetés közben dobd a kártyát az ellenfél pörgettyűjére.
IT Lancia la carta durante la rotazione dei dischi.
JA スピナーが回ている間にカードを投げつけられる。
PT Lança carta enquanto personagens rodam.
DA Kast kortet mod en spinner, mens den snurrer.
RU Отдай любое оружие, если ты проиграешь.
PL W razie przegranej oddajesz całą broń.
CZ Pokud prohraješ, odevzdej nějakou zbraň.
HU Adj át egy fegyvert, ha veszítesz.
IT Scegli l’arma a cui rinunciare se perdi.
JA けても、そのターンで使った以外の武器を差てオーケー。
PT Perde qualquer arma, à tua escolha, se fores derrotado.
DA Du vælger hvilket våben du taber (selv et fi guren ikke holder).
Character Cards Figurenkarten Cartes Personnage Cartas De Personaje
Карты Героев Karty Postaci Karty Postav Figurakártyák
Scheda del
personaggio キャラクタード Cartas de personagem Figurkort
Fire Attack Feuer-Angriff Feu Attaque Fuego Ataque
Огонь Атака Ogień Atak Útok Ohně Tűz Támadás
Fuoco-Attacco ファ アタック Ataque de Fogo Ild Angreb
Lightning Speed Blitz-Geschwindigkeit Éclair Vitesse
Rayo Velocidad Молния Скорость Błyskawica Szybkość
Rychlost Blesku Villám Sebesség Fulmine-Velocità
ライトニングスピー Rapidez de Relâmpago Lyn Hastighed
Total Spinjitzu power Gesamte Spinjitzu-Stärke Pouvoir total de Spinjitzu
Poder total Spinjitzu Общая мощность Кружитцу Moc Spinjitzu
Absolutní síla Spinjitzu Spinjitzu Erő összesen Energia totale Spinjitzu
スピン術パワー
Poder total Spinjitzu
Spinjitzu-styrke i alt
Name Name Nom Nombre
Имя Nazwa
Jméno Név
Nome キャラクタ
Nome Navn
Weapon Waff e Arme Arma
Оружие Broń Zbraň Fegyver
Arma 武器
Arma Våben
Power bars Stärkeleiste
Niveaux de pouvoir
Barras de poder
Полосы силы Paski siły
Políčka energie Erőszintjelzők
Barre di energia パワーゲージ
Barras de energia Styrkemåler
Battle Cards Aktionskarten Cartes Combat Cartas De Combate Игровые Карты Karty Bitewne Bojové Karty Harci Kártyák Carte Battaglia
バトード Cartas de combate Kampkort
Earth Defense Erd-Verteidigung Terre Défense Tierra Defensa
Земля Оборона Ziemia Obrona Obrana Země Föld Védelem
Terra-Difesa アーディフェン Defesa de Terra Jord Forsvar
Ice Stealth Eis-Tarnung Glace Agilité Hielo Sigilo
Лёд Хитрость Lód Niewidzialność Tajemství Ledu
Jég Ügyesség Ghiaccio-Invisibilità アイステルス
Furtividade de Gelo Is Stealth
EN
You can play the card, but only if your
character is holding a golden weapon
DE
Du darfst die Karte spielen, sofern deine
Figur eine goldene Waff e trägt.
FR
Tu ne peux jouer cette carte que si ton
personnage tient une arme d’or.
ES
Puedes jugar con la carta, pero sólo si tu
personaje lleva un arma dorada.
RU
Ты можешь использовать эту карту, но только
если твой герой держит золотое оружие.
PL
Możesz zagrać tą kartą tylko jeśli twoja
postać trzyma złotą broń
CZ
Kartou můžeš hrát pouze pokud má tvá
gurka v ruce zlatou zbraň.
HU
Kijátszhatod a kártyát, de csak ha a fi gurád
kezében aranyfegyver van.
IT
Puoi giocare questa carta solo se il tuo
personaggio ha un’arma d’oro.
JA
ターがゴールドの武器を手にている
時だけカードを出せ
PT
Podes jogar a carta, mas só se a tua personagem
estiver a empunhar uma arma dourada.
DA
Du kan spille kortet, men kun hvis din fi gur
holder et gyldent våben.
CZ
S bojovou kartou můžeš hrát pouze tehdy, když má tvá fi gurka stejnou
nebo vyšší hodnotu. Porovnej políčka energie každé bojové karty
s odpovídajícími políčky na kartě své fi gurky.
HU
Csak akkor játszhatsz ki harci kártyát, ha egyenlő vagy nagyobb az
erőd, mint az ellenfelednek. Hasonlítsd össze a megfelelő típusú
erőszintjelzőket a harci kártyákon.
IT
Puoi giocare una carta battaglia solo se il tuo personaggio ha un numero
uguale o superiore di barre di energia. Confronta l’energia richiesta dalle
carte battaglia con quella corrispondente sulla scheda del tuo personaggio.
JA
自分のキャターがバトルカードを超えるパワーを持ていれば、
そのカードを出せるぞ。ターカードとトルカードに記された
じ色のパワーゲージを見比べて
PT
Só podes jogar uma carta de combate se a tua personagem tiver
tanta ou mais energia. Compara as barras de energia nas cartas de
combate com as barras correspondentes na tua carta de personagem.
DA
Du kan kun spille et kampkort, hvis din fi gur har det samme eller
mere
i styrke. Sammenlign styrkemålerne på hvert kampkort med
de tilsvarende
målere på dit fi gurkort.
EN
You can only play a battle card if your character has equal or more power.
Compare the power bars on each battle card with the matching bars
on your character card.
DE
Eine Aktionskarte darfst du nur dann spielen, wenn deine Figur
ausreichend Stärke besitzt. Vergleiche dazu die Stärkeleiste auf der
Aktionskarte mit der entsprechenden Leiste auf deiner Ninjago Figurenkarte.
FR
Tu peux jouer une carte combat si ton personnage possède un niveau
de pouvoir égal ou supérieur. Compare les niveaux de pouvoir de chaque
carte combat avec le niveau correspondant sur ta carte personnage.
ES
Sólo puedes jugar la carta de combate si tu personaje tiene el
mismo poder o más. Compara las barras de poder de cada carta de
combate con las barras correspondientes en tu carta de personaje.
RU
Ты можешь использовать игровые карты только если у твоего
героя столько же полос силы или больше. Сравни количество полос
силы каждой игровой карты с полосами на карте твоего героя.
PL
Kartą bitewną możesz zagrać tylko wtedy, gdy twoja postać ma taką
samą lub większą siłę. Porównaj ilość pasków siły na karcie bitewnej
z odpowiadającymi im paskami na karcie twojej postaci.
2111 2112 2113 2114 2115 2116 22572111 2112 2113 2114 2115 2116 2257
2113_IN_leatflet.indd 22113_IN_leatflet.indd 2 01/06/2010 11:57 AM01/06/2010 11:57 AM
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 3.04 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về Lego set 2113 Ninjago Zane bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với Lego set 2113 Ninjago Zane không?
Không
33%
67%
6 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về Lego set 2113 Ninjago Zane. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho Lego set 2113 Ninjago Zane của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với Lego. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng Lego set 2113 Ninjago Zane của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu Lego
Người mẫu set 2113 Ninjago Zane
Loại
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 3.04 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho Lego Ninjago
Thêm hướng dẫn sử dụng của Lego

Câu hỏi thường gặp về Lego set 2113 Ninjago Zane

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ tìm kiếm thông tin sản phẩm hữu ích và trả lời cho những câu hỏi thường gặp. Nếu bạn nhận thấy có sự không chính xác trong các câu hỏi thường gặp của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết bằng cách dùng biểu mẫu liên hệ.

Có một khối Lego bị thiếu trong bộ của tôi, tôi có thể đặt hàng khối dự phòng ở đâu? Đã xác minh

Lego có dịch vụ mà bạn có thể đặt hàng các khối riêng biệt hoặc liên hệ với họ khi bị thiếu khối trong bộ của bạn. Hãy xem trang web của họ để biết thêm thông tin.

Nội dung này rất hữu ích (4690) Đọc thêm

Làm cách nào để ngăn đồ chơi Lego của tôi bị đổi màu? Đã xác minh

Hai yếu tố góp phần lớn nhất khiến lớp nhựa của đồ chơi Lego bị đổi màu là do tiếp xúc lâu dài với ánh sáng mặt trời và khói thuốc lá. Hãy cố gắng giảm thiểu những điều này khi bảo quản sản phẩm Playmobil của bạn.

Nội dung này rất hữu ích (1796) Đọc thêm

Cách nào tốt nhất để vệ sinh các khối Lego? Đã xác minh

Lego khuyên bạn nên vệ sinh gạch bằng tay với một ít nước (không quá 40°C) và chất tẩy rửa nhẹ. Tuyệt đối không đặt các khối vào máy giặt hoặc máy rửa bát. Để các khối khô tự nhiên sau đó. Chỉ có thể lau các bộ phận điện bằng vải khô.

Nội dung này rất hữu ích (1673) Đọc thêm

Sau khi tôi xây dựng một bộ Lego mới, tôi luôn còn lại một vài mảnh nhỏ. Tôi đã quên sử dụng chúng? Đã xác minh

Không, nhiều bộ Lego mới cung cấp phụ tùng cho các mảnh nhỏ hơn.

Nội dung này rất hữu ích (1409) Đọc thêm

Cách tốt nhất để áp dụng các nhãn dán trên Lego là gì? Đã xác minh

Để có thể định vị lại các miếng dán, bạn nên bôi một ít nước lau kính lên vị trí bạn muốn dán. Khi nhãn dán đã ở đúng vị trí, hãy để nó khô và nó sẽ dính lại.

Nội dung này rất hữu ích (1217) Đọc thêm

Tôi có thể tìm danh sách các bộ phận của bộ Lego của mình ở đâu? Đã xác minh

Nhiều hướng dẫn Lego hiện đại bao gồm một danh sách phần ở cuối tập sách. Trong trường hợp có nhiều tập sách, danh sách có thể được tìm thấy ở giữa PDF.

Nội dung này rất hữu ích (1165) Đọc thêm

Có thể sử dụng kết hợp gạch Lego và gạch Duplo với nhau không? Đã xác minh

Có, gạch Lego và gạch Duplo tương thích với nhau. Những viên gạch Lego phù hợp với những viên gạch Duplo với các đinh tán rỗng. Những viên gạch Duplo phù hợp nhất với những viên gạch Lego lớn hơn và có thể rời ra thành những viên gạch Lego nhỏ hơn.

Nội dung này rất hữu ích (1046) Đọc thêm

Lego phù hợp để chơi với lứa tuổi nào? Đã xác minh

Hầu hết các bộ Lego đều phù hợp để chơi với trẻ từ 4 tuổi trở lên, vì chúng bao gồm các bộ phận nhỏ. Chủ đề Duplo đặc biệt phù hợp với trẻ em từ 1,5 tuổi trở lên. Độ tuổi khuyến nghị luôn được đề cập trên hộp.

Nội dung này rất hữu ích (982) Đọc thêm

Tôi có thể tìm thêm thông tin về bộ Lego hoặc bộ phận Lego của tôi ở đâu? Đã xác minh

Nếu bạn muốn biết về một bộ hoặc bộ phận Lego, chẳng hạn như nó có từ năm nào, bộ đó có bao nhiêu mảnh, các bộ phận thay thế hoặc có thể tìm thấy một mảnh nhất định ở những bộ nào khác, thì BrickLink.com là nơi tốt nhất. BrickLink.com là một trang web có gần như tất cả thông tin chi tiết về các bộ Lego và các bộ phận và là một phần của Lego Group.

Nội dung này rất hữu ích (75) Đọc thêm
Hướng dẫn sử dụng Lego set 2113 Ninjago Zane

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan