Hướng dẫn sử dụng Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp

Cần hướng dẫn sử dụng cho Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp của bạn? Dưới đây bạn có thể xem và tải xuống bản PDF hướng dẫn sử dụng miễn phí bằng tiếng Việt. Sản phẩm này hiện có 0 câu hỏi thường gặp, 0 nhận luận và có 0 bình chọn. Nếu đây không phải là hướng dẫn bạn muốn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Sản phẩm của bạn bị lỗi và hướng dẫn sử dụng không có giải pháp? Hãy đến một Repair Café để nhận các dịch vụ sửa chữa miễn phí.

Hướng dẫn sử dụng

Loading…

CH DN AN TOÀN
Trước khi s dng thiết bị, vui lòng đọc qua phần “Chỉ Dẫn An Toàn” để s dụng được đúng cách.
Những lưu ý dưới đây giúp bạn s dng thiết b một cách an toàn và đúng cách, tránh nguy hiểm.
Những điểm lưu ý được phân loại thànhCảnh Báo” và “Lưu Ý” tùy theo mức độ nguy him nếu chúng
không được tuân th theo.
Sau khi đọc, vui lòng để sách hướng dn này v trí d dàng tìm thy khi cn dùng ti.
Cnh Báo
Khi s dng chức năng
điu chỉnh lưng ghế
Vui lòng kiểm tra xem có ai (đặc bit là tr sơ sinh hoặc tr nh), vt nuôi
hoc vt cản như nội tht sau ghế, đ tránh bt k tai nạn nào cho cơ thể
hoặc hư hỏng thiết b, ni tht
Không s dng nguồn đin
với điện áp không phù hp
Vic s dụng điện áp không phù hp có th gây tai nạn VD như sốc điện
hoc ha hon.
Khi ghế massage b li
Vui lòng rút phích cm ra khi đin ngay và gọi cho người bán hàng để
được hướng dn.
Khi b sụt điện áp
Vui lòng tt công tc và ngt nguồn điện để kéo dài tui th ca thiết b
này.
Khi không s dng
Vui lòng tt công tc và rút phích cm ra khi đin, vì bi bẩn và độ m
có th gây gim kh năng cách điện.
Khi dây cm hoc cp
đin b hng
Để tránh nguy him, chúng cần được thay thế bi k thut viên chuyên
nghip t nhà sn xut hoặc đại lý hoặc người có chuyên môn.
Thiết b nên được đặt trên
mt sàn phẳng để s dng
Đặt thiết b tại nơi không bằng phng, có th gây ra tiếng kêu, khiến cho
bn không thoải mái trong khi được massage.
Không ngi trên tay vn
hoặc lưng ghế
Nếu không, thiết b có th b lt, gây chấn thương hoặc hư hại thiết b.
Khi b mt vt liu b rách
Vui lòng dng s dng thiết b và thông báo cho người bán hàng ngay lúc
đó, nếu không có th gây ra tai nn.
Trong Những Trường Hp Sau, Vui Lòng S Dng Thiết B Theo Li Khuyên Ca Bác S
Các bnh nhân hin ti đang được điều tr y tế, đt bit những người cm thy không khỏe trong cơ thể.
Các bnh nhân bất thường v ct sng (VD: cong vo ct sng).
Các bnh nhân có khi u ác tính.
Ph n thai hoặc đang trong thời k kinh nguyt.
Những người b bnh tim (có tin s đau thắt ngc, nhồi máu cơ tim hoặc có s dng máy kích nhp tim)
Bnh nhân b st cao.
Nhng ngưi b khuyết tt cm giác
Lưu Ý
Vui lòng đm bo ni đt an toàn
Không s dng xăng hoc cht pha loãng đ lau
thiết b
Không ngi lên tay vn hoc lưng ghế
Không di chuyn ghế bng bánh xe trên sàn g
hoc thm.
Không s dng thiết b ngay sau bữa ăn
Không di chuyn thiết b khi có người hoc vt
trên ghế.
Không được phép cho hai hoc nhiều người cùng
lúc s dng ghế
Không dùng vt cng, nhọn đâm vào tay vịn ghế
Người có bnh v đốt sống không được di
chuyn ghế
BM HUYT BÀN CHÂN
1. Xoang trán
2. Xoang trán
3. Xoang trán
4. Xoang trán
5. Xoang trán
6. Tai
7. Cơ thang
8. Mt
9. Dây thn kinh sinh ba
10. Não
11. Tuyến yên
12. Khu giác
13. C
14. Cung não
15. Thanh qun
16. Đốt sng c
17. Điểm tăng áp
18. Tuyến giáp
19. Phi phế qun
20. Thc qun
21. Tuyến cn giáp
22. Tuyến giáp
23. Vai
24. C tay
25. Cánh tay
26. Khuu tay
27. Tim
28. Tuyến thượng thn
29. Đám rối dương
30. Thn
31. D dày
32. Tá tràng
33. Đám ri khoang bng
34. Tuyến ty
SƠ ĐỒ CT SNG
1. Mch máu đầu, mt, não, tai
gia, tai trong, h thng dây thn
kinh giao cm
C
Đau đầu, lo lng, mt ng, cao huyết áp, trm cm, ri
lon thn kinh, chóng mặt, đau đầu định k, mt trí nh
2. Mc, dây thn kinh mắt, tai, lưỡi,
trán
Viêm mũi, sốc phn v, hi chng mt, ngt
3. Má, tai ngoài, xương mặt, răng,
dây thn kinh sinh ba
Đau dây thần kinh, viêm dây thn kinh, mn trng cá,
eczema
4. Mũi, môi, miện, ng eustachian
Sốt cao, điếc, viêm tuyến
5. Dây thanh qun, c hng, hng
Viêm thanh qun, khàn giọng, đau thanh quản
6. Các cơ ở c, vai, amidan
Đau cổ t cung, c cứng, vai và đau cánh tay, ho, hen
suyn
7. Tuyến giáp, bursa vai và
khuu tay
Viêm bao hot dch, cm lnh, bnh tuyến giáp
8. Thc qun, khí qun, bàn tay,
ngón tay
Vai
Hen phế qun, khó th, th gp
9. Động mạch tim, cơ tim
Nhiu chng bnh v nghe, đau ngực
10. Phi, phế qun, màng phi,
ngc
Viêm phế qun, viêm màng phi, viêm phi, cht nhy
khi
11. Túi mt, ng dn mt
Các chng bnh v túi mt, vàng da
12. Gan, máu
Lưng
Bnh gan, st, h huyết áp, thiếu máu, bnh lưu thông
máu
13. D dày
Các bnh dy, viêm d dày, chứng khó tiêu, đau tim
14. Tuyến ty, tá tràng
Nồng độ đường trong máu bất thường, loét rut, d dày
15. Lá lách
Gim sức đề kháng
16. Tuyến thượng thn
Sc phn v, ni m đay
17. Thn
Bnh thn, mch máu, viêm thn, viêm b thn
18. Thn, niệu đạo
Chàm, vy nến
19. Rut non, tun hoàn bch huyết
Bnh thp khớp, đau bụng, vô sinh
20. Rut già, trc tràng, bn
Eo
Viêm đại tràng, kiết l, tiêu chy, thoát v
21. Rut tha, bụng, đùi
Co git, khó th
22. quan sinh dục, t cung,
bàng quang, đầu gi
Đau bàng quang, giảm menoxenia, đau bụng kinh
nguyt, mt kim soát, bt lực, menolipsis, đau đầu gi
23. Tuyến tin liệt, cơ eo, dây thần
kinh hông
Đau thần kinh tọa, đau eo, đau khi tiểu tin, polyuria,
đau lưng
24. Bp chân, mt cá chân, bàn
chân
Kém lưu thông máu bàn chân, sưng mắt cá chân, phng
rp, co git, lnh chân
25
Xương chậu, mông
ng
Đau lưng dưới, uốn cong xương sống
Hu môn
Bệnh trĩ, đau đốt sống dưới
35. Lá lách
36. Rut kết ngang 45. Đầu gi
37. Chân 46. Dây thn kinh ta
38. Đầu gi 47. Điểm cm nhn
39. Rut kết, trc tràng 48. Điểm mt ng
40. Rut non 49. B phn sinh dc
41. ng niu 50. Điểm đau đầu
42. Rut 51. Xương
43. Bàng quang 52. Dng tiêu chy
44. Hu môn 53. Xương cụt
1
14
Tải về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt (PDF, 1.64 MB)
(Hãy cân nhắc về môi trường và chỉ in hướng dẫn này nếu thực sự cần thiết)

Loading…

Định giá

Hãy cho chúng tôi biết bạn nghĩ gì về Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp bằng cách để lại đánh giá sản phẩm. Muốn chia sẻ trải nghiệm của bạn với sản phẩm này hoặc đặt câu hỏi? Vui lòng để lại nhận xét ở cuối trang.
Bạn có hài lòng với Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp không?
Không
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này
0 bầu chọn

Tham gia cuộc trò chuyện về sản phẩm này

Tại đây bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của mình về Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp. Nếu bạn có thắc mắc, trước tiên hãy đọc kỹ hướng dẫn. Yêu cầu một hướng dẫn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi.

Thông tin thêm về hướng dẫn này

Chúng tôi hiểu rằng thật tuyệt khi có sách hướng dẫn bằng giấy cho Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp của bạn. Bạn luôn có thể tải xuống hướng dẫn sử dụng từ trang web của chúng tôi và tự in. Nếu bạn muốn có sách hướng dẫn gốc, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với Fujikashi. Họ có thể cung cấp hướng dẫn gốc. Bạn đang tìm kiếm hướng dẫn sử dụng Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp của mình bằng ngôn ngữ khác? Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn trên trang chủ của chúng tôi và tìm kiếm số kiểu máy để xem chúng tôi có sẵn ngôn ngữ đó không.

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu Fujikashi
Người mẫu FJ-6000
Loại Thiết bị xoa bóp
Loại tệp PDF
Kích thước tập tin 1.64 MB

Tất cả hướng dẫn sử dụng cho Fujikashi Thiết bị xoa bóp
Thêm hướng dẫn sử dụng của Thiết bị xoa bóp

Hướng dẫn sử dụng Fujikashi FJ-6000 Thiết bị xoa bóp

Những sảm phẩm tương tự

Thể loại liên quan